Bài giảng lớp 6 môn Số học - Tiết 89: Phép chia phân số

1. Kiến thức:

 - Hiểu và nắm được định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số.

 2. Kĩ năng:

 - Tìm được số nghịch đảo của một số khác 0.

 - Biết vận dụng quy tắc để thực hiện phép chia phân số.

 3. Thái độ:

 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

 II/. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.

 2. Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân hai phân số, phép chia phân số đã học ở Tiểu học.

 

doc9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Số học - Tiết 89: Phép chia phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/03/2013. Ngày giảng: /03/2013. Tiết 89 PHÉP CHIA PHÂN SỐ I/. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu và nắm được định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. 2. Kĩ năng: - Tìm được số nghịch đảo của một số khác 0. - Biết vận dụng quy tắc để thực hiện phép chia phân số. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II/. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân hai phân số, phép chia phân số đã học ở Tiểu học. III/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A 6B 2. Kiểm tra: Thực hiện phép tính: HS 1: a) (-8) . HS 2: b) . 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Tiếp cận khái niệm số nghịch đảo. - Từ kết quả ở phần kiểm tra bài cũ: -8. = 1 ; 1 ; giới thiệu: là số nghịch đảo của - 8; -8 cũng là số nghịch đảo của ; -8 và là hai số nghịch đảo của nhau. - Tổ chức cho HS làm ?2 SGK tr. 41 ? Vậy hai số được gọi là nghịch đảo của nhau khi nào ? - Tổ chức cho HS làm ?3 SGK tr. 42 - Chính xác hóa, nhấn mạnh tích của hai số nghịch đảo bằng 1, lưu ý tránh sai lầm khi viết số nghịch đảo của là (), số 0 không có số nghịch đảo. - Theo dõi, nhận thức vấn đề. - Một HS lên bảng làm ?2 trên bảng phụ: là số nghịch đảo của  ; là số nghịch đảo của ; hai số và là hai số nghịch đảo của nhau. - Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. - Các HS đứng tại chỗ làm ?3 SGK: Số nghịch đảo của  ; -5 ;  ; (a, b Î Z, a ≠ 0, b ≠ 0) lần lượt là: 7 ;  ;  ; (a, b Î Z, a ≠ 0, b ≠ 0). HĐ 2: Tìm hiểu quy tắc chia phân số. - Tổ chức cho HS làm ?4 SGK tr. 42 Tính : a) (theo cách ở Tiểu học) b) ? So sánh kết quả hai phép tính và rút ra nhận xét ? (muốn chia một phân số cho một phân số, ta làm thế nào ?) - Chính xác hóa, giới thiệu quy tắc chia một phân số (một số nguyên) cho một phân số, viết dạng tổng quát. - Lấy ví dụ minh họa: - Tổ chức cho HS làm bài tập sau theo nhóm, thời gian: 5 phút. * Bài tập: Thực hiện phép tính: * Nh I, III: a) : ; b) -2 : * Nh II, IV: c) : ; d) -7: - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm bài. - Chính xác hóa. - Cho HS đọc phần nhận xét trong SGK tr. 42  ? Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta làm thế nào ? Viết dạng TQ ? - Chính xác hóa, yêu cầu tính : 9 - Nhận và thực hiện nhiệm vụ : + Hai HS lên bảng làm bài: a) ; b) = ; Þ . - Nhận xét: Muốn chia một phân số cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. TQ: ; a : (a, b, c, d Î Z ; b, d, c ¹ 0). - Hoạt động nhóm. - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày a) ; b) ; c) : = . = = = d) -7 : = (-7) . = = - Các nhóm nhận xét, bổ xung, hoàn chỉnh. - Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên. (b, c ¹ 0). - Một HS lên bảng làm bài: : 9 = = = 4. Củng cố: ? Thế nào là hai số nghịch đảo ? ? Muốn chia một phân số cho một phân số, ta làm thế nào ? - Bài tập trắc nghiệm: Chọn phương án đúng cho các câu sau: Câu 1: Số nghịch đảo của phân số là: A. B. - C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính : là: A. B. C. D. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài, nắm vững định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. - Làm các bài tập 84, 86, 88, 89, 90, 91 SGK tr. 43, 44 ; HS khá làm các bài 108, 109, 110 SBT. - Chuẩn bị bài tập, giờ sau: Luyện tập. ....................................................................... Ngày soạn: 16/03/2013. Ngày giảng: /03/2013. Tiết 90 LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc nhân, chia phân số. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - Thực hiện được phép chia phân số, thấy được mối liên hệ giữa phép chia và phép nhân. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II/. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân hai phân số, số nghịch đảo, phép chia phân số. III/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A 6B 2. Kiểm tra: HS 1: Làm bài 84 a) SGK tr. 43 HS 2: Làm bài 84 b) SGK tr. 43 HS 3: Làm bài 84 c) SGK tr. 43 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Củng cố lí thuyết. - Nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời. ? Thế nào là hai số nghịch đảo ? ? Muốn chia một phân số (hay một số nguyên) cho một phân số, ta làm thế nào ? Viết dạng TQ ? - Như vậy phép chia phân số được quy về phép nhân phân số.  ? Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta làm thế nào ? Viết dạng TQ ? - Chính xác hóa, hệ thống lại kiến thức. - HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời: + Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. + Muốn chia một phân số (hay một số nguyên) cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. ; a : + Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên. (b, c ¹ 0). HĐ 2: Luyện tập. - Tổ chức cho HS làm bài tập 84 d), g), h) SGK tr. 43 - Hướng dẫn, giúp đỡ các HS khác. - Chính xác hóa, nhấn mạnh để thực hiện được phép chia phân số, cần: + Tìm đúng số nghịch đảo của số chia. + Thực hiện đúng phép nhân phân số (chú ý rút gọn nếu có thể). - Tổ chức cho HS làm bài tập 86 SGK tr. 43 theo nhóm, thời gian: 5 phút. Tìm x, biết: * Nh I, III: Làm phần a) . x = * Nh II, IV: Làm phần b) : x = - Hướng dẫn: ? Vai trò của x trong các biểu thức đã cho ? Từ đó dựa vào mối quan hệ giữa các thành phần trong các phép tính (nhân, chia) để tìm x. - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm bài. - Nhận xét, chính xác hóa, chú ý: Phép chia là phép tính ngược của phép nhân. - Nhận và thực hiện nhiệm vụ : - Ba HS lên bảng làm bài: d) : = . = = -3 ; g) 0 : = 0 . = = 0 ; h) : (-9) = = = . - Nhận xét, bổ xung. - Hoạt động nhóm. - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài làm: a) . x = x = : x = . = = ; b) : x = x = : x = . = = . - Các nhóm nhận xét, bổ xung, hoàn chỉnh. 4. Củng cố: ? Thế nào là hai số nghịch đảo ? ? Muốn chia một phân số cho một phân số, ta làm thế nào ? - Hướng dẫn, tổ chức cho HS làm bài 91 SGK tr. 44 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài, nắm vững định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. - Xem lại các bài tập đã chữa, hoàn thiện các phần còn lại; HS khá làm các bài 108, 109, 110 SBT. - Ôn tập các kiến thức cơ bản từ đầu chương III: Phân số, chuẩn bị giờ sau kiểm tra 45 phút. ....................................................................... Ngày soạn: 16/03/2013. Ngày giảng: /03/2013. Tiết 91 KIỂM TRA VIẾT A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra mức độ nắm vững các kiến thức cơ bản trong chương III: Phân số (khái niệm phân số, so sánh phân số, các phép tính với phân số ) của HS. Từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học cho phù hợp. 2. Kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng ở các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng kiến thức vào làm bài tập (khái niệm phân số, so sánh phân số, tính chất cơ bản của phân số, các phép tính về phân số ), kĩ năng suy luận, kĩ năng trình bày của HS. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trung thực, nghiêm túc. B.CHUẨN BỊ I. Ma trận đề kiểm tra Ra đề theo hình thức tự luận: 100% Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Cộng, trừ, nhân, chia phân số Áp dụng các quy tắc cộng trừ phân số để thực hiện phép tính Áp dụng các quy tắc cộng trừ phân số để thực hiện phép tính để tìm x Số câu Số điểm Số % 1 3 30% 1 2 20% 2 5 50% So sánh phân số Áp dụng các bước quy đồng phân số để so sánh các phân số Số câu Số điểm Số % 1 2 20% 1 2 20% Khái niệm phân số Áp dụng khái niệm của phân số để tìm các giá trị nguyên Số câu Số điểm Số % 1 3 30% 1 3 30% Tổng 2 5 50% 2 5 50% 4 10 100% II. Đề bài và điểm số Câu 1 ( 3 điểm) Thực hiện phép tính a) + b) - c) . . . (-14) Câu 2 ( 2 điểm) Tìm x, biết a/ b/ Câu 3 ( 2 điểm) So sánh các phân số sau: và Câu 4 (3 điểm) Cho biểu thức B = (nÎ Z). a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để B là phân số ? b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên ? III. Đáp án và thang điểm chi tiết Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 a/Ta có: + = + = = 0.5 0.25 0.25 b/ Ta có: - = + = = = -1. 0.25 0.25 0.25 0.25 c/ Ta có: . . . (-14) = . . . (-14) = . = 1 . (- 10) = - 10 0.25 0.25 0.5 2 a/ Ta có: 0.5 0.5 b/ Ta có: Vậy 0.5 0.5 3 Ta có: và ; 1 1 4 a/ Ta có: 3Î Z, n Î Z Þ n - 1Î Z ; để B là phân số cần có điều kiện: n - 1 ≠ 0 hay n ≠ 1. 0.5 b/ Để B là số nguyên thì 3 phải chia hết cho (n - 1) hay (n - 1) là ước của 3. Ta có: Ư(3) = { -3; -1; 1; 3 }. n - 1 -3 -1 1 3 n -2 0 2 4 Vậy n Î { -2; 0; 2; 4 }. 0,5 0.5 1 0.5 C.TIẾN HÀNH KIỂM TRA 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A 6B 2. Tiến hành kiểm tra: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Phát đề, yêu cầu HS làm bài nghiêm túc, theo dõi quá trình làm bài của HS. - Kết thúc giờ kiểm tra, thu bài làm của HS. - Nhận đề từ GV, nghiêm túc làm bài. - Nộp bài khi hết thời gian làm bài. 3. Nhận xét: GV nhận xét ý thức làm bài kiểm tra của HS. D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài: “Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm”. E.NHẬN XÉT GIỜ DẠY Tân Sơn, ngày: ...../03/2013. Đã soạn hết tiết 89 ® 91. Duyệt của tổ chuyên môn

File đính kèm:

  • docSo hoc 6 - tiet 89, 91, mau moi.doc