I. MỤC TIÊU :
- Làm cho học sinh hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn ?
- Thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính .
- Kỹ năng sử dụng compa thành thạo vẽ đường tròn, cung tròn biết giữ nguyên độ mở compa .
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi dùng compa, vẽ hình .
II. CHUẨN BỊ :
1. GV : Soạn bài, thước đo góc, thước kẻ, compa .
2. HS : Thước kẻ có chia khoảng, compa, thước đo góc .
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp :
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Hình học - Tuần 28 - Tiết 25 : Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Tiết 25 : ĐƯỜNG TRÒN
---ÐĐ---
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU :
- Làm cho học sinh hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn ?
- Thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính .
- Kỹ năng sử dụng compa thành thạo vẽ đường tròn, cung tròn biết giữ nguyên độ mở compa .
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi dùng compa, vẽ hình .
II. CHUẨN BỊ :
1. GV : Soạn bài, thước đo góc, thước kẻ, compa .
2. HS : Thước kẻ có chia khoảng, compa, thước đo góc .
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS vẽ hình để chữa bài tập 37 sgk .
3. Bài mới : Đường tròn .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài ghi
1. Đường tròn, hình tròn :
- GV hỏi để vẽ đường tròn ta dùng dụng cụ gì .
- Hãy vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm .
- GV hướng dẫn hs vẽ đường tròn trên : lấy điểm O, mở compa đo trên thước khẩu độ 2cm rồi đạt vào O vẽ đường tròn .
- Vậy các điểm A, B, C cách tâm O bao nhiêu ?
- Vậy đường tròn tâm O là gì ?
- Nên đường tròn tâm O bán kính R là một hình gồm các điểm như thế nào ?
- GV giới thiệu kí hiệu (O; 2cm) .
- Hãy diễn tả các điểm A, B, C,
M Ỵ (O, R) .
- Các điểm nằm trên, nằm bên trong đường trong tạo thành hình tròn .
- GV nhấn mạnh lại sự khác nhau giữa đường tròn và hình tròn .
2. Cung và dây cung :
- GV yêu cầu hs đọc sách và quan sát hình 44, 45 .
- Cung tròn là gì ? Dây cung là gì?
- Thế nào là đường kính của đường tròn .
- Vẽ hình trên bảng gọi hs quan sát .
- GV cho hs vẽ đường tròn (O,2cm) vẽ dây cung EF dài 2cm .
- Vẽ đường kính PQ của đường tròn .
Þ PQ dài bao nhiêu ?
- So sánh đường kính và bán kính của đường tròn ?
- Làm BT 38/91 sgk .
3. Công dụng của compa :
- Dùng compa tính tổng độ dài của 2 đoạn thẳng ?
- Đọc sgk ví dụ 2 trang 91
- HS : Vẽ đường tròn người ta dùng compa .
- Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm vào vở .
- Các điểm A, B, C... đều cách tâm O một khoảng 2cm .
- Đường tròn tâm O bán kính 2cm là hình tròn gồm những điểm cách O một khoảng 2cm .
- Là hình tròn tâm O cách một khoảng Rcm .
- Lấy điểm A, B, C thuộc đường tròn 2 điểm này chia đường tròn thành 2 phần mỗi phần là 1 cung .
- Dây cung là đường thẳng nối 2 đầu của cung .
- Đường kính của đường tròn là 1 dây cung đi qua tâm .
- Đường kính bằng 4cm vì :
PQ = PO + OQ = 2 + 2 = 4cm
- Đường kính dài gấp đôi bán kính .
1. Đường tròn, hình tròn :
- SGK trang 89
- HS chép vào vở .
2. Cung và dây cung
- Hai điểm thuộc đường tròn chia đường tròn thành 2 phần gọi là cung (cung tròn) .
- Đường kính dây cung gấp đôi bán kính .
3. Dụng cụ compa :
- SGK trang 90 .
4. Củng cố :
- GV cho HS trả lời miệng bài 39 : CA = 3cm , CB = 2cm , BA = 3cm , DB = 2cm .
- Bài 42/93 sgk : Vẽ đường tròn bán kính 1,2cm .
Vẽ 5 đường tròn đồng tâm O theo bán kính trên hình .
Vẽ góc bẹt dùng thước đo góc để vẽ 3 cặp góc .
5. Dặn dò :
- Làm bài tập 40, 41, 42/92,93 sgk .
- Tiết sau mỗi học sinh mang 1 vật có dạng hình tam giác .
File đính kèm:
- T. 25.doc