A. Mục tiêu.
-Kt: Kiểm tra đánh giá chất lượng học kì I.
-Kn: Rèn kĩ năng trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ lôgíc, vận dung kiến thức hợp lí . Làm căn cứ điều chỉnh hoạt động giảng dạy - học tập học kì II.
-Tđ: Làm bài nghiêm túc, độc lập.
B. Chuẩn bị.
-Gv: Đề thi chất lượng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn.
-Hs: Ôn tập kiến thức cơ bản đã được học học kì I. Máy tính bỏ túi.
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Đại số - Tuần 18 - Tiết 34, 35: Kiểm tra học kì I thời gian: 90 phút không kể giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18-Tiết 34-35 Ngày dạy: 07 -01-2008.
Kiểm tra học kì I.
Thời gian: 90 phút không kể giao đề.
A. Mục tiêu.
-Kt: Kiểm tra đánh giá chất lượng học kì I.
-Kn: Rèn kĩ năng trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ lôgíc, vận dung kiến thức hợp lí . Làm căn cứ điều chỉnh hoạt động giảng dạy - học tập học kì II.
-Tđ: Làm bài nghiêm túc, độc lập.
B. Chuẩn bị.
-Gv: Đề thi chất lượng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn.
-Hs: Ôn tập kiến thức cơ bản đã được học học kì I. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy -học.
Đề bài.
Phần I.Trắc nghiệm KQ: ( 3,5 điểm). (Khoanh tròn chỉ một đấp án lựa chọn).
Câu 1: (0,5 đ) Cho số a > 0 . Câu nào sau đây sai?
A. là căn bậc hai số học của số không âm a.
B. Số a có hai căn bậc hai là và - .
C. Một trong hai câu ( A) và (B) là câu sai.
D. Có ít nhất một trong hai câu ( A) và ( B) là câu đúng.
Câu 2: (0,5 đ) Có bao nhiêu số thực x sao cho là một số thực?
A . Không có số nào B . Một C. Hai D. Có nhiều hơn hai số E. Có vô số.
Câu 3: (0,5 đ) Câu nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.
B. Hàm số đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.
C. Với mọi b , hàm số nghịch biến khi .
D. Hàm số không phải là hàm số bậc nhất.
Câu 4: (0,5 đ) Cho hàm số y = (m + 2 )x + 2. Với giá trị nào của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (1; 4) .
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 3
Câu 5: (0,5 đ) Cho một tam giác vuông có góc nhọn . Câu nào sau đây sai?
A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là Cô-sin của góc . Kí hiệu là Cos .
B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là Cô-sin của góc . Kí hiệu là Cos .
C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là Tang của góc . Kí hiệu là Tg.
D. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là Cô-tang của góc . Kí hiệu là Cotg .
Câu 6:(1 đ) Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được các khẳng định đúng?
1/ Nếu góc AMB có số đo bằng 900
( với AB là đoạn thẳng cho trước ).
a/ là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn.
2/ Nếu tam giác ABC vuông tại A.
b/ thì M thuộc đường tròn đường kính AB
3/ Đường nối tâm của hai đường tròn cắt nhau
c/ thì trung điểm của cạnh BC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
4/ Đường nối tâm của hai đường tròn
d/ là đường trung trực của dây chung của hai đường tròn.
Phần II. Tự luận: ( 6,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Cho với a .
a/ Rút gọn M. b/ Tìm a để M = -2007
Câu 2 . ( 3,5 điểm)
Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC với . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M.
a. Chứng minh rằng MB = MC và tam giác ABC là tam giác vuông.
b. Gọi giao điểm của MO và AB lad E, MO' và AC là F. Chứng minh tứ giác MEAF là hình chữ nhật.
c. Chứng minh hệ thức ME . MO = MF . MO'.
Câu 3 . ( 1 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , các đường thẳng có phương trình y = ( m - 1)x + 6m - 2007 ( m tuỳ ý) luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định đó.
Đáp án tóm tắt- biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm.
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
C
A
A
Câu 6: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1 - b ; 2 - c; 3 - d; 4 - a
II. Phần tự luận.
O'
F
E
B
M
C
O
A
Câu 1 (2 điểm)
a/ Rút gọn đúng M = 1 - a (được 1 đ)
b/ M = - 2007 (được 0,5 đ)
(được 0,5 đ)
Câu 2 (3,5 điểm)
- Vẽ hình đúng được ( 0,5 đ).
a/ - Chứng minh được MB = MA; MC = MA
Suy ra MB = MC . ( 0,5 đ).
- C/m: vuông tại A. ( 0, 5 đ)
b/ Có là đường trung trực của
đoạn thẳng AB suy ra . Tương tự c/m: ( 0,5 đ).
Kết hợp MEAF là hình chữ nhật. ( 0,5 đ).
c/ Trong tam giác MOA vuông tại A có AE là đường cao ( 0, 5 đ)
Tương tự c/m: ( 0, 25đ)
Từ đó suy ra: ( 0,25 đ)
Câu 3: 1 đ
Giả sử các đt có pt: y = ( m - 1)x + 6m - 2007 ( m tuỳ ý) luôn đi qua điểm M ( x0; y0) với mọi m với mọi m.
với mọi m
Vậy điểm cố định mà các đt trên đi qua là:
-------------------------------------------------------------------------
Chất lượng khảo sát:
9, 10
≥ 5
<5
SL
%
SL
%
SL
%
10
27,8
36
100
0
0
Tuần 18 -Tiết 36 Ngày dạy: 09 -01-2008.
Trả bài kiểm tra học kì I.
A. Mục tiêu.
- Đánh giá ưu , khuyết điểm của từng nhóm đối tượng HS về tiếp thu kiến thức, kĩ năng lập luận trình bày bài giải.
-Rút kinh nghiệm chung cho các bài kiểm tra sau..
B. Chuẩn bị.
- Bài thi chất lượng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn. Môn toán phần đại số. Bảng phụ ghi đề bài trắc nghiệm.
C. Tiến trình dạy -học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra.(35 ph)
GV ổn định tổ chức lớp.
Gv trả lại bài thi cho từng HS.
Gv cho HS làm câu trắc nghiệm ( đề đưa lên bảng phụ)
GV nhận xét cho điểm từng phần theo đúng biểu điểm có sẵn.
_ Gv chốt lại câu HS hay nhầm lẫn: 2 và 3
Gv cho HS làm phần tự luận câu 1.
Câu 1 (2 điểm)
Cho
với a .
a/ Rút gọn M.
b/ Tìm a để M = -2007
Cho 2 HS trình bày ý 1a, 1b trên bảng.
GV nhận xét và cho điểm từng phần như bên.
Câu 3 . ( 1 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , các đường thẳng có phương trình y = ( m - 1)x + 6m - 2007 ( m tuỳ ý) luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định đó.
Cho HS suy nghĩ nêu cách làm.
? Muốn c/m đt: y = ( m - 1)x + 6m - 2007 ( m tuỳ ý) luôn đi qua điểm cố định ta làm ntn.
? Làm thế nào để tìm được x0, y0 thoả mãn
với mọi m.
CHo HS thực hành trên bảng.
GV nhận xét và cho điểm từng phần nhấn mạnh phương pháp giải chung cho cả lớp.
Gv cho từng loại đối tượng HS chỉ ra các tồn tại mắc phải trong bài giải của bản thân.
Thu bài lại.
GV cho HS chốt lại các kiến thức cơ bản đã vận dụng.
2 - 3 HS báo cáo đáp án trong bài kiểm tra của mình.
Các HS khác sửa chữa, bổ xung, giải thích.
HS soát lại.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
C
A
A
HS nêu cách thực hiện phép tính để rút gọn.
1 HS trình bày câu đồng thời câu 1atrên bảng.
a/
= 1 - a ( được 1 đ)
1 HS trình bày cách tìm a... ở phần b.
b/ M = - 2007
(được 0,5 đ)
(được 0,5 đ)
HS khác nhận xét bổ xung, giải thích vvận dụng kiến thức nào vào bài giải.
HS đọc câu 3 , suy nghĩ nêu cách giải.
HS: Giả sử nó đi qua điamr cố định M, tìm toạ độ điểm M , nếu có điều g/s là đúng.
Giả sử các đt có pt: y = ( m - 1)x + 6m - 2007 ( m tuỳ ý) luôn đi qua điểm M ( x0; y0) với mọi m
với mọi m.
với mọi m.
Vậy điểm cố định mà các đt trên đi qua là:
Hoạt động 2: rút kinh nghiệm chung .(8 ph)
Ưu điểm:
- Phần lớn các em HS nắm được kiến thức cơ bản vận dụng tốt trong bài kiểm tra, lập luận khá chặt chẽ , trình bày bài giải khoa học sạch sẽ. Một số em có suy nghĩ tìm lời giải tốt : Tuyên , P.Hồng, Bích......
Nhược điểm:
- Bài giải của một số em còn dài dòng, thiếu chặt chẽ.
- Một số HS chưa cố gắng nhiều trong việc rút kinh nghiệm làm bài, kiến thức chưa vững: Dĩnh, Liên.
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà .(2 ph)
-Khắc phục những tồn tại trên.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức chương I, II đã học . Chuẩn bị tốt cho tiết 37 tiếp theo “ Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng”.
File đính kèm:
- Tuan 18 Tiet 34-35.doc