A. Mục tiêu.
-Kt: Kiểm tra đánh giá chất lượng học kì I năm học 2006 - 2007.
-Kn: Rèn kĩ năng trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ lôgíc, vận dung kiến thức hợp lí . Làm căn cứ điều chỉnh hoạt động giảng dạy - học tập học kì II.
-Tđ: Làm bài nghiêm túc, độc lập.
B. Chuẩn bị.
-Gv: Đề thi chất lượng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn.
-Hs: Ôn tập kiến thức cơ bản đã được học học kì I. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy -học.
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 668 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Đại số - Tuần 18 - Tiết 31, 32: Thi chất lượng học kì I (năm học 2006 - 2007) thời gian: 90 phút không kể giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18-Tiết 31-32 Ngày dạy: 06 -01-2007.
Thi chất lượng học kì I (Năm học 2006 - 2007)
Thời gian: 90 phút không kể giao đề.
A. Mục tiêu.
-Kt: Kiểm tra đánh giá chất lượng học kì I năm học 2006 - 2007.
-Kn: Rèn kĩ năng trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ lôgíc, vận dung kiến thức hợp lí . Làm căn cứ điều chỉnh hoạt động giảng dạy - học tập học kì II.
-Tđ: Làm bài nghiêm túc, độc lập.
B. Chuẩn bị.
-Gv: Đề thi chất lượng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn.
-Hs: Ôn tập kiến thức cơ bản đã được học học kì I. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy -học.
Đề bài.
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm).
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng?
Câu 1:
bằng:
A. B. C.
Câu 2: xác định khi:
A . x ≥ B . x Ê C. x ≥ D. x
Câu 3: Căn bậc ba của -125 là:
A. 5 B. -5 C. - 25 D. Không tính được.
Câu 4: Hàm số y = ( 2 - m )x + 1 đồng biến khi :
A. m > 2 B. m < 2 C. m Ê 2 D. m = 2
Câu 5: Đồ thị của hàm số y = ( m + )x + 1 và y = x - 2 là hai đường thẳng song song khi:
A. B. m C. m = D.
Câu 6: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = x +1 là:
A. B. (3; 3) C. D. ( -2 ; -1)
Câu 7: Cho hình vẽ sau ( ; AH ^ CB; BH =4,5 cm; AH = 6 cm ). Điền vào chỗ (...) các giá trị thích hợp để được một đẳng thức đúng:
AB = ........................................( cm)
4,5
A
B
H
C
6
HC = ...................................... ( cm).
Sin C = ........................................
Cotg B = ...........................................
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
1.Tính giá trị của biểu thức:
a/ A = b/ B =
2.Tìm x biết:
Câu 2. ( 1,5 điểm).
a. Xác định các hệ số a và b của hàm số y = a.x + b , biết đồ thị hàm số (d) đi qua điểm A (2, -2) và song song với đường thẳng y = + 1. Vẽ đồ thị hàm số (d).
b. Gọi giao điểm của đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu trên với các trục toạ độ là A và B . Tìm toạ độ điểm A , điểm B và tính độ dài AB.
Câu 3 . ( 3 điểm)
Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( O; R) sao cho OM = 2 R. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB với (O; R) ( A , B là hai tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn tại D.
a. Chứng minh AD = R, từ đó suy ra tứ giác AOBD là hình gì?
b. Chứng minh tam giác MAB là tam giác đều.
c. Từ O kẻ đường vuông góc với BD cắt MB tại S. Chứng minh SD là tiếp tuyến của (O;R).
Đáp án tóm tắt- biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm.
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
B
B
D
A
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Tổng số 1 điểm.
AB = 7,5 (cm); HC = 8 (cm); sin C = 0,6; cotg B = 0, 75.
II. Phần tự luận.
Câu 1 (1,5 điểm)
1. a/ A = = (được 0,25 đ)
A = 0 (được 0,25 đ)
b/ B = = (được 0,5 đ)
2. Đk: x ≥ 0. Biến đổi đưa được về ( được 0,25 đ)
( được 0,25 đ)
Câu 2 (1,5 điểm)
a. Đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y = + 1 đ y = + b và b ≠ 0 ( 0,25đ)
Đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 2; -2 ) nên ta có : -2 = .
Vậy ta có hàm số y = - 3 ( d) ( 0,25 đ).
Vẽ đồ thị hàm số (0, 5 đ).
b. Cho x = 0 đ y = -3 . Vậy đồ thị hàm số (d) cắt trục tung tại điểm A ( 0; -3). ( 0,25 đ).
Cho y = 0 đ x = 6 . Vậy đồ thị hàm số (d) cắt trục hoành tại điểm B ( 6; 0). ( 0,25 đ).
Ta có OA = 3; OB = 6 ; Δ OAB vuông tại O. đ AB = (0,25 đ).
Câu 3 (3 điểm)
- Vẽ hình đúng được ( 0,5 đ).
- Chứng minh được AD = R . ( 0,75đ).
- Chứng minh được tứ giác AOBD là hình thoi. ( 0, 5 đ)
- Chứng minh được tam giác MAB cân. ( 0, 25 đ).
A
B
M
D
O
S
Chứng minh tam giác MAB có 1 góc bằng 600 đ
Δ MBA đều. ( 0,5 đ).
- Chứng minh SD là tiếp tuyến của (O; R). ( 0,5đ).
--------------------------------------------------------------------------
Tuần đệm -Tiết 36 Ngày dạy: 09 -01-2007.
Trả bài kiểm tra chất lượng học kì I (Năm học 2006 - 2007)
A. Mục tiêu.
- Đánh giá ưu , khuyết điểm của từng nhóm đối tượng HS về tiếp thu kiến thức, kĩ năng lập luận trình bày bài giải.
-Rút kinh nghiệm chung cho các bài kiểm tra sau..
B. Chuẩn bị.
- Bài thi chất lượng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn. Môn toán phần đại số. Bảng phụ ghi đề bài trắc nghiệm.
C. Tiến trình dạy -học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra.(35 ph)
GV ổn định tổ chức lớp.
Gv trả lại bài thi cho từng HS.
Gv cho HS làm câu trắc nghiệm ( đề đưa lên bảng phụ)
GV nhận xét cho điểm từng phần theo đúng biểu điểm có sẵn.
Gv cho HS làm phần tự luận câu 1.
1.Tính giá trị của biểu thức:
a/ A =
b/ B =
2.Tìm x biết:
Cho 2 HS trình bày ý 1a, 1b trên bảng.
GV nhận xét và cho điểm từng phần.
Cho 1 HS làm ý 2 trên bảng.
GV nhận xét và cho điểm từng phần nhấn mạnh phương pháp giải chung cho cả lớp.
GV cho HS làm câu 2 trên bảng.
a. Xác định các hệ số a và b của hàm số y = a.x + b , biết đồ thị hàm số (d) đi qua điểm A (2, -2) và song song với đường thẳng y = + 1. Vẽ đồ thị hàm số (d).
b. Gọi giao điểm của đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu trên với các trục toạ độ là A và B . Tìm toạ độ điểm A , điểm B và tính độ dài AB.
GV lần lượt cho HS làm trên bảng.
GV nhận xét và cho điểm từng phần nhấn mạnh phương pháp giải chung cho cả lớp.
Gv cho từng loại đối tượng HS chỉ ra các tồn tại mắc phải trong bài giải của bản thân.
Thu bài lại.
2 - 3 HS báo cáo đáp án trong bài kiểm tra của mình.
Các HS khác sửa chữa, bổ xung, giải thích.
HS soát lại.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
B
B
D
A
2 HS trình bày câu đồng thời câu 1a, 1b trên bảng. a/ A =
= = 0.
b/ B =
=
HS khác nhận xét bổ xung, giải thích vvận dụng kiến thức nào vào bài giải.
1 HS trình bày cách giải ý 2 trên bảng.
Đk: x ≥ 0. Biến đổi đưa được về
HS1 xác định hệ số a và b.
Đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y = + 1 đ y = + b và b ≠ 0 .
Đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 2; -2 ) nên ta có : -2 = .
Vậy ta có hàm số y = - 3 ( d)
A
-3
-2
1
-1
-1
1
2
3
4
5
6
x
y
B
(d)
HS2 vẽ đồ thị hàm số (d).
HS3 làm phần c.
Vậy đồ thị hàm số (d) cắt trục tung tại điểm A ( 0;-3) và cắt trục hoành tại điểm B ( 6; 0).
Ta có OA = 3; OB = 6 ; Δ OAB vuông tại O. đ AB = .
Hoạt động 2: rút kinh nghiệm chung .(8 ph)
Ưu điểm:
- Phần lớn các em HS nắm được kiến thức cơ bản vận dụng tốt trong bài kiểm tra, lập luận khá chặt chẽ , trình bày bài giải khoa học sạch sẽ. Một số em có suy nghĩ tìmlời giải tốt : Luyến , Nguyễn Tươi......
Nhược điểm:
- Một số HS lười học, kiến thức sài, làm bài thiếu nghiêm túc, chữ viết ẩu: Thiệp, Diệu, Đạt...
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà .(2 ph)
-Khắc phục những tồn tại trên.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức chương I, II đã học . Chuẩn bị tốt cho tiết 37 tiếp theo “ Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng”.
File đính kèm:
- Tuan 18 Tiet 31-32- 36.doc