Bài giảng lớp 11 môn Hình học Bài 3: Phép quay

Ví dụ mở đầu: Trong mặt phẳng, cho điểm O cố định, điểm M khác O, một góc lượng giác

Dựng điểm M’ thỏa mãn:

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 453 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 11 môn Hình học Bài 3: Phép quay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 3 PHÉP QUAY GIÁO VIÊN: ĐÀO THÚY DUNGVí dụ mở đầu: Trong mặt phẳng, cho điểm O cố định, điểm M khác O, một góc lượng giác Dựng điểm M’ thỏa mãn:Giải:BÀI 3: PHÉP QUAYMM’OM’MOBÀI 3: PHÉP QUAYI. Định nghĩaOMM’O: tâm quay : góc quayPhép quay được xác định khi nào?M’: ảnh của M qua Q(O, )Ví dụ 1:Có phép quay nào biến A’, B’, O thành A, B, O ?Các điểm A’, B’, O là ảnh của các điểm A, B, O qua phép quay tâm O, góc quayB'A'OABPhép quay tâm O, góc quayTrả lời:PHÉP QUAYPHÉP QUAYVí dụ 2 : Tìm góc quay thích hợp để phép quay tâm O - Biến điểm A thành điểm B - Biến điểm C thành điểm DBÀI 3: PHÉP QUAYI. Định nghĩa ĐN:MOM’CÝ: Hướng quayOMM’OM’MHai bánh xe A và B quay theo hướng nào?BA10I. ĐỊNH NGHĨA PHÉP QUAYOA’ABB’1.A B ? 2.A A’ ? 3.A B’ ?4. A A?Ví dụ 2: Tìm các phép quay tâm O biến:Bài 3: PHÉP QUAYBÀI 5: PHÉP QUAYI. Định nghĩa * ĐN:* NX:Với - Là phép đồng nhất- Là phép đối xứng tâm OOM M’OMM’* VD3: Trên một chiếc đồng hồ, từ lúc 12 giờ đến 15 giờ, kim giờ và kim phút đã quay một góc bao nhiêu độ?Kim giờ quay một góc: - 900Kim phút quay một góc: - 10800Trả lời : Từ lúc 12 giờ đến 15 giờBÀI 3: PHÉP QUAYII. Tính chất* TC1:Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.oABA’B’GSP5vit - Shortcut.lnkBÀI 3: PHÉP QUAYII. Tính chất* TC1 :* TC2 :biến:Đường thẳng d đường thẳng d’ABCA’B’C’,ABC = A’B’C’Đoạn thẳng AB A’B’ và A’B’ = ABĐường tròn ( I, R ) đường tròn ( I’, R) GSP5vit - Shortcut.lnkBÀI 3: PHÉP QUAYII. Tính chất* TC2 :* TC1 :biến:Đường thẳng d đường thẳng d’* NX:Phép quay góc biến d thành d’vớiNếu thìNếu thìCho hình vuông ABCD tâm O. 16Bài 3: PHÉP QUAYOABDCOABDCBÀI 3: PHÉP QUAYCủng cố: ĐN: TC1:TC2:biến:Đường thẳng d đường thẳng d’ABCA’B’C’,ABC = A’B’C’Đoạn thẳng AB A’B’ và A’B’ = ABĐường tròn ( I, R ) đường tròn ( I’, R) Xin chân thành cảm ơn sự chú ý theo dõi của các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh!Cho hình vuông ABCD tâm O. 19Bài 5: PHÉP QUAYOABDCOABDC

File đính kèm:

  • pptphep quay.ppt