1. Kiến thức:
Giúp học sinh biết vận dụng quy tắc 1, quy tắc 2 để tìm giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm và tại vô cực.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm giới hạn vô cực.
3. Tư duy, thái độ:
Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần tự giác học tập.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 11 môn Đại số - Bài 6: Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 6: MỘT VÀI QUY TẮC TÌM GIỚI HẠN VÔ CỰC
Số Tiết : 1 Lớp :11A
Giáo Sinh soạn : VÕ VĂN CƯU
Trường : THPT CHỢ GẠO
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh biết vận dụng quy tắc 1, quy tắc 2 để tìm giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm và tại vô cực.
Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm giới hạn vô cực.
Tư duy, thái độ:
Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần tự giác học tập.
Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Chuẩn bị của thầy:
2. Chuẩn bị của trò: Xem trước ở nhà
Phương pháp dạy học:
Gợi mở, đan xen hoạt động nhóm
Nội dung bài giảng :
Ổn định lớp: kiễm tra sỉ số và vệ sinh lớp học.
Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Gọi học sinh lên bảng làm các bài tập.
-Đánh giá và củng cố.
-Học sinh lên bảng làm bài.
Bài tập:
1)Tinh:
Giải:
Ta có :f(x)==
=
*=?
=
*=?
=
Do:
Nên không tồn tại
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Giới thiệu định lý .Lưu ý công thức và định lý này áp dụng cho mọi trường hợp có:
,,,,
Hướng dẫn học sinh phát biểu các qui tắc tìm giới hạn tích ,thương của các giới hạn.
-Quy tắc 1(quy tắc tìm giới hạn của tích.Giới thiệu bảng 1 các giá trị của
*Áp dụng:
ví dụ 1: Tính
a)
b)
Giải:
a)
-Đặt làm thừa số chung
-Tính
-Tính
b)
Áp dụng định lí
- Vận dụng giải các ví dụ:
-Một hoc sinh lên bảng lập bảng.
-Học sinh đứng tại chỗ nhận xét.
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên.
Định lý :
thì
Quy tắc 1:
vàthì
được cho trong bảng sau:
Dấu của L
+
-
+
-
ví dụ 1:
a)
b)
Theo câu a) ta có:
Suy ra:
Ví dụ 2: Tìm:
a)
Giáo viên giải:
b)
Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
-Học sinh tự làm
Ví dụ 2: Tìm:
a)
=
=
(vì và)
b)
==
Quy tắc 2:
Giáo viên hướng dẫn học sinh phát biểu các quy tắc tìm giới hạn thương của các giới hạn.
- Dấu + hoặc – trong cột số 2 được hiểu là hoặc với mọi
*Áp dụng:
Ví dụ 3:
1) Tìm
Giáo viên giải: Hướng dẫn học sinh tiến hành các bước:
+Tính
+Tínhvà xét dấu (x-2)2 với mọi x-2
+Kết luận.
2)Tìm
3)Tìm
4)Tìm
Tìm các giới hạn sau:
a.
b. )
c.
d.
-Một hoc sinh lên bảng lập bảng.
-Học sinh đúng tại chỗ nhận xét.
-Học sinh nắm phương pháp.
- Hoạt động nhóm. Ghi chép bài giải chính xác
Quy tắc 2: Nếu , và 0 được cho trong bảng sau:
Dấu của L
Dấu của g(x)
+
+
-
-
+
-
+
-
Ví dụ 3: Tìm
Ta có :
+
+và (x-2)2>0 với mọi x-2
=>
Củng cố.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Tìm các giới hạn sau:
a.
b. )
c.
d.
- Yêu cầu học sinh làm
theo nhóm.
*Về nhà làm bài tập sách giáo khoa.
- Học sinh thảo luận và trình bày bài làm theo nhóm
a. =+
b. )=
c. =+
d. =+
Phê duyệt của Giáo viên hướng dẫn
Ngày.,tháng .., năm 2009
File đính kèm:
- bài 6.doc