Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Vị trí tương đối của hai đường thẳng

1) Hãy xác định véctơ pháp tuyến và véctơ chỉ phương

& hệ số góc của 2 đường thẳng d1: x-2y+1=0 & d2: 2x- 4y+5=0

2) Cho biết số nghiệm của hệ phương trình (I)

Tọa độ giao điểm của d1& d2là nghiệm của hệ (I).Vậy em có thể dự đoán gì về số giao điểm của Hai ĐT & số nghiệm của hệ phương trình được lập từ hai phương trình của đường thẳng đó

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Vị trí tương đối của hai đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liêt chào mừng các thầy cô !TẬP THỂ LỚP 10A7TRÂN TRỌNG CHÀO MỪNGĐáp ánVTPTVTCPHệ số gócd1d2Kiểm tra bài cũ1) Hãy xác định véctơ pháp tuyến và véctơ chỉ phương & hệ số góc của 2 đường thẳng d1: x-2y+1=0 & d2: 2x- 4y+5=0 0xy-10,51,25-2,5Vô nghiệmd1d2Đáp án2) Cho biết số nghiệm của hệ phương trình (I)Tọa độ giao điểm của d1& d2là nghiệm của hệ (I).Vậy em có thể dự đoán gì về số giao điểm của Hai ĐT & số nghiệm của hệ phương trình được lập từ hai phương trình của đường thẳng đóTọa độ giao điểm của d1& d2là nghiệm của hệ (I).(I).Bằng phương pháp tọa độTa xét vị trí tương đối của hai đường thẳngLà nội dung của bài học hôm nayVị trí tương đối của hai đường thẳng Hệ (I) có một nghiệm (x0;y0) khi đó Hệ (I) có vô số nghiệm khi đó Hệ (I) vô nghiệm khi đó yx0M0(I)Tọa độ giao điểm của nghiệm của hệ (I).y0x0yx0y0x0yx0y0 VD: Cho đừờng thẳng (d):x-y+1=0 ; xét vị trí tương đối của (d) với mỗi đường thẳng sauHệ phương trìnhCó ngiệm(1;2)Vậy:Hình biểu diễn:yxM0121dN1:Xét (d) & HĐN Cho đừờng thẳng (d):x-y+1=0 ; xét vị trí tương đối của (d) với mỗi đường thẳng sauN2:Xét (d) & Hệ phương trìnhVô ngiệmVậy:yx0-1-111dHĐN: Cho đừờng thẳng (d):x-y+1=0 ; xét vị trí tương đối của (d) với mỗi đường thẳng sauN3:Xét (d) & Hệ phương trình Có vô số nghiệmVậy:yx0-11d HĐN: Cho đừờng thẳng (d):x-y+1=0 ; xét vị trí tương đối của (d) với mỗi đường thẳng sauVị trí tương đối của hai đường thẳng Hệ (I) có một nghiệm (x0;y0) khi đó Hệ (I) có vô số nghiệm khi đó Hệ (I) vô nghiệm khi đó (I)Tọa độ giao điểm của nghiệm của hệ (I).x0yx0y0Vị trí tương đối của hai đường thẳng Hệ (I) có một nghiệm (x0;y0) khi đó Hệ (I) có vô số nghiệm khi đó Hệ (I) vô nghiệm khi đó (I)Tọa độ giao điểm của nghiệm của hệ (I).Vị trí tương đối của hai đường thẳng Hệ (I) có một nghiệm (x0;y0) khi đó Hệ (I) có vô số nghiệm khi đó Hệ (I) vô nghiệm khi đó (I)Tọa độ giao điểm của nghiệm của hệ (I).Vị trí tương đối của hai đường thẳng Hệ (I) có một nghiệm (x0;y0) khi đó Hệ (I) có vô số nghiệm khi đó Hệ (I) vô nghiệm khi đó (I)Tọa độ giao điểm của nghiệm của hệ (I).Nếu hai đường thẳng trùng nhau hoặc song song thì phương của hai vtpt ntn?Từ nhận xét trên nếu a2 ,b2 ,c2 khác 0. Để xác định nhanh vị trí tương đối của hai đường thẳng ta có thể làm như sau:ơVị trí tương đối của hai đường thẳngyx0x0y0M0x0x0y0Bài1 Chọn đáp án đúng.Vị trí tương đối của hai đường thẳng:d1: x-2y+1=0 & d2: -3x+6y-3=0A)d1//d2 B) d1trùng d2 C) d1cắt d2 D)Cả 3 đúng 2) d1: x-2y+1=0 & d3 : y=-2xA) d1//d3 B) d1trùng d3 C) d1cắt d3 D) Cả 3Sai3) d1: x-2y+1=0 & d4: 2x+5=4yA) d1//d4 B) d1trùng d4 C) d1cắt d4 D) Đáp án khácCŨNG CỐ BÀI HỌCBCABài2 Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3x+5y+2009=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:A/ (d) có véc tơ pháp tuyếnB/ (d) có véc tơ chỉ phươngC/ (d) có hệ số gócD/ (d) song song với đường thẳng 3x+5y=0C/DẶN Dề*) Hoàn thành cỏc bài tập 1 đến 5 SGK/80*) Vị trí tương đối của 2 đường thẳng có 3 trường hợp: 1/ Hai đường thẳng song song 2/ Hai đường thẳng trùng nhau 3/ Hai đường thẳng cắt nhau Vị trí tương đối của hai đường thẳngXét hai đường thẳng:Tọa độ giao điểm của là nghiệm của hệ phương trình sau:(I)cách viết phương trình đường thẳngPhuụng trỡnh tham soỏ cuỷa ủửụứng thaỳng (d) coự daùng : A( ; )Viết phương trỡnh ủửụứng thaỳng (d) ủi qua ủieồm A( x’ ; y’) vaứ coự vectụ chổ phửụng laứ TẬP THỂ LỚP 10A7trân trọng cảm ơn chúc các thây cô manh khỏePhiếu hoạt động nhóm 1Yêu cầu:VD: Cho đừờng thẳng (d):x-y+1=0 ; xét vị trí tương đối của (d) với mỗi đường thẳng sauVD: Cho đừờng thẳng (d):x-y+1=0 ; xét vị trí tương đối của (d) với mỗi đường thẳng sauPhiếu hoạt động nhóm 2Yêu cầu:VD: Cho đừờng thẳng (d):x-y+1=0 ; xét vị trí tương đối của (d) với mỗi đường thẳng sauPhiếu hoạt động nhóm 3Yêu cầu:

File đính kèm:

  • pptVi tri tuong doi cua 2 duong thang trong phang.ppt