Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Tiết 34: Đường tròn (Tiếp)

Câu1: Nêu công thức tính kc giữa hai điểm
và công thức tính kc từ đến (d): Ax + By + C = 0?

Câu2: Số điểm

thoả mãn hệ thức

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Tiết 34: Đường tròn (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến dự với lớp 10a4 Kiểm tra bài cũCâu1: Nêu công thức tính kc giữa hai điểm và công thức tính kc từ đến (d): Ax + By + C = 0? AB = d(M,d) = Câu2: Số điểm (1) là:1 điểm2 điểm0 điểmVô số điểmthoả mãn hệ thức ACBDRất tiếc bạn đã chọn sai.Rất tiếc bạn đã chọn sai.Rất tiếc bạn đã chọn sai.Chúc mừng bạn đã chọn đúng.DĐáp án D vì: thoả mãn (1) M cách một khoảng bằng 2 M thuộc đường tròn tâm I bán kính 2x yo I1 2 Vậy có vô số điểm M M2 1/ phương trình đường tròntiết 34: đường trònthoả mãn (1): M cách một khoảng bằng 2 M thuộc đường tròn tâm I bán kính 2x yo I1 2 Vậy có vô số điểm M M2 Nếu cho đường tròn (C) tâm bán kính R, có thể tim được hệ thức giưa x,y là đk cần và đủ để M(x;y) thuộc (C) không? bài toántiết 34: đường trònCho đường tròn (C)Trên htđ OxyTâmBán kính RTìm hệ thức liên hệ giữa x,y là đk cần và đủ để M(x;y) thuộc (C)x o IMy Lời giảiM(x;y) thuộc (C) IM = R 1/ phương trình đường trònTrên htđ Oxy đường tròn (C)Tâm bán kính R có pt là: tiết 34: đường tròn Pt đừơng tròn được xác định khi biết toạ độ tâm và bkVD1: Viết pt đường tròn a, Tâm I(-1;2) bán kính 3 b, đường kính AB với A(1;2), B(3;-2) Giải bGiải aGiải aPt đường tròn tâm I(-1;2)Bán kính 3 là: Trên htđ Oxy đường tròn (C)Tâm bán kính R có pt là: 1/ phương trình đường trònĐtròn đkính ABcó tâm I là trung điểm AB bán kính R = AB/2.Với A(1;2), B(3;-2) thì I(2;0)Vậy pt đường tròn đk AB là: tiết 34: đường trònTrên htđ Oxy đường tròn (C)Tâm bán kính R có pt là: 2/ Nhận dạng pt đường tròn 1/ phương trình đường tròn vậy mỗi đtròn đều có pt dạng:(1) Ngược lại mỗi pt dạng (2) với a,b,c tuỳ ý có phải là pt của một đường tròn? Nhận xét: M(x;y) thoả mãn (2) M cách I(-a;-b) một khoảng bằng Ta thấy (2) là pt đường tròn tâm I(-a;-b) bán kínhphương trình với đk tiết 34: đường trònTrên htđ Oxy đường tròn (C)Tâm bán kính R có pt là: 2/ Nhận dạng pt đường tròn (1)phương trình với đk là pt đường tròn tâm I(-a;-b) bán kính1/ phương trình đường tròn(2)VD: Các mđề sau đúng hay sailà pt đường tròn là pt đường tròn là pt đường tròn là pt đường tròn saiđúngRất tiếc bạn đã chọn sai.đúngĐúNGSAIRất tiếc bạn đã chọn sai.SAIĐúNGSAIRất tiếc bạn đã chọn sai.SAIĐúNGSAIRất tiếc bạn đã chọn sai.SAITrên htđ Oxy đường tròn (C)Tâm bán kính R có pt là: 2/ Nhận dạng pt đường tròn phương trình với đk là pt đường tròn tâm I(-a;-b) bán kínhtiết 34: đường tròn1/ phương trình đường tròn(1)(2)VD: Viết pt đừơng tròn đi qua 3điểm M(1;2), N(5;2), P(1;-3)Giải: Giả sử đừơng tròn có pt là: do M,N,P thuộc đừơng tròn nên ta có hpt a,b,c thoả mãn đk. Vậy pt đường tròn là đội 2đội 1ADBCEADBCEcho (C):và đthẳng (d): x + y + 1 =0 Tâm I của (C) là: Bk của (C) là: d(I,d) là: Pt đtròn tâm I tiếp xúc với d là: Pt đường tròn tâm I cắt d tại A,B sao cho AB = R là: cho (C’):và đthẳng (d’): 2x - y - 2 = 0 Tâm I’ của (C’) là: Bk của (C’) là: d(I’,d’) là: Pt đtròn tâm I’ tiếp xúc với d’ là: Pt đường tròn tâm I’ cắt d’ tại A’,B’ sao cho A’B’= R’là: 04:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00hết giờ I(-1;2) I’(2;-3) R = 3 R’ = 2 giờ học kết thúcchúc các thầy cô giáo phần thưởng

File đính kèm:

  • pptChuong III Bai 2 Phuong trinh duong tron(8).ppt
Giáo án liên quan