Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Tiết 10: Hệ trục toạ độ (Tiếp theo)
Bài cũ
? Cho vectơ . Hãy phân tích theo hai vectơ cơ sở
? Biểu thức toạ độ của hai vectơ bằng nhau ?
? Hãy biểu diễn các điểm A(3;-2) và B(2;4)
lên hệ trục Oxy.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Tiết 10: Hệ trục toạ độ (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài cũ ? Cho vectơ . Hãy phân tích theo hai vectơ cơ sở ? Biểu thức toạ độ của hai vectơ bằng nhau ?? Hãy biểu diễn các điểm A(3;-2) và B(2;4) lên hệ trục Oxy. 0yxBA -1 2 3 -24Trả lời :Hãy biểu diễn vectơ theo các vectơ ? -1 O 1 2 3 x1-2 KAH Ta có Do đó toạ độ điểm A chính là toạ độ của vectơ . Ta viết:y HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ (tt)3. Toạ độ điểm trên hệ trục. a. Toạ độ điểm : Cặp số thực (x;y) là toạ độ điểm M ta kí hiệu là: M(x;y)Khi đó : Tiết 10HM(x;y)KOxyNÕu MH Ox, MK Oy th× Chó ý Ví dụ 1. Trên hệ trục Oxy cho điểm A(3;-4) . Điểm B đối xứng với A qua Ox có toạ độ là:A) (-3;-4)B) (-3;4)C) (3;4)D) Điểm khác C)B0xyA34-4-3Hoạt động 1.Cho hai điểm A(xA;yA) và B(xB;yB) . Tính toạ độ vectơ Giải : Ta có Theo quy tắc ba điểm đối với phép trừ : 3. Toạ độ điểm trên hệ trục. a. Toạ độ điểm : b. Liên hệ giữa toạ độ của điểm và toạ độ của vectơCho hai điểm A(xA ;yA) và B(xB ;yB). Ta có :Ví dụ 2. Cho M(3;2) và N(-4;1) . Toạ độ vectơ là: A) (7;1) B) (-7;-1) C) (-1;-1) D) (-7;1) Ví dụ 3. Cho ba điểm A(2;-3),B(4;5),C(0;-1). Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.B) HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ (tt)Tiết 10 Giải Gọi D(xD;;yD) . ABCD là hình bình hành ta có : Hoạt động 2. Cho I trung điểm đoạn thẳng AB với A(xA;yA) và B(xB;yB) . Tìm toạ độ điểm I.Cách 1. Ta có Cách 2. (Hướng dẫn)4. Toạ độ trung điểm đoạn thẳng . Toạ độ trọng tâm tam giác. a. Toạ độ trung điểm đoạn thẳng: I trung điểm đoạn thẳng AB . Toạ độ điểm I là :Ví dụ 4. Cho hai điểm N (2;-3) , A(1;4) . Tìm toạ độ điểm M sao cho A là trung điểm MN Giải : Cách 1. A trung điểm của MN ta có :Cách 2. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ (tt)Tiết 10Hoạt động 3. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. Ta có 4. Toạ độ trung điểm đoạn thẳng . Toạ độ trọng tâm tam giác. b. Toạ độ trọng tâm tam giác: G trọng tâm tam giác ABC. Toạ độ điểm GVí dụ 5. Cho ba điểm A(-1;1), B(1;3), C(-2;0) a. Tìm toạ độ trọng tâm tam giác OBC. b. Chứng minh ba điểm A,B,C thẳng hàng Giải:a. Toạ độ trọng tâmb. Ta có Vậy Do đó ba điểm A,B,C thẳng hàngCŨNG CỐ Toạ độ điểmToạ độ vectơ khi biết điểm đầu điểm cuốiToạ độ trung điểm I Toạ độ trọng tâm G của tam giác Ví dụ 6. Gọi M(-4;1),N(2;4),P(2;-2) lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC, CA của tam giác ABC . Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC. GiảiHướng dẫn HỆ TRỤC TOẠ ĐỘỨng dụng của toạ độ điểm trong thực tế: Dự báo thời tiết: Xác định vị trí tâm bão chính xác. Quân sự : Xác định mục tiêi để tấn công Kinh tế: Điện thoại di động định vị toàn cầu Thể thao: Các bbước di chuyển quân trên bàn cờ Tướng, cờ VuaXin chaân thaønh caûm ôn vaø
File đính kèm:
- He truc toa do(3).ppt