Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Phương trình đường thẳng (Tiết 1)

 

Véctơ được gọi là một véctơ chỉ phương của đường thẳng nếu

 -

và giá của song song hoặc trùng với

 Nếu ? có VTCP là thì cũng là một vtcp của ? (Một đường thẳng có vô số vtcp).

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Phương trình đường thẳng (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNGGIÁO VIấN: NGUYỄN THÀNH TRUNGTRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TIẾPHH 10 CBPHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG1. Vectơ chỉ phương của ĐT2. Phương trỡnh tham số (PTTS) của đường thẳngH 1a. Định nghĩab. Nhận xộtH 2a. Định nghĩab. Liờn hệ Vớ dụ 1 Vớ dụ 21. Vectơ chỉ phương của ĐTa. Định nghĩaVéctơ được gọi là một véctơ chỉ phương của đường thẳng nếu - và giá của song song hoặc trùng vớib. Nhận xột Nếu  có VTCP là thì cũng là một vtcp của  (Một đường thẳng có vô số vtcp). Một đường thẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một vtcp.PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG1. Vectơ chỉ phương của ĐT2. Phương trỡnh tham số (PTTS) của đường thẳngH 1a. Định nghĩab. Nhận xộtH 2a. Định nghĩab. Liờn hệ Vớ dụ 1 Vớ dụ 22. Phương trỡnh tham số (PTTS) của đường thẳnga. Định nghĩaĐiều kiện M ?PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG1. Vectơ chỉ phương của ĐT2. Phương trỡnh tham số (PTTS) của đường thẳngH 1a. Định nghĩab. Nhận xộtH 2a. Định nghĩab. Liờn hệ Vớ dụ 1 Vớ dụ 21. Vectơ chỉ phương của ĐT Đường thẳng có phương trình (I), có hệ số góc là: k = b. Liờn hệ giữa VTCP và hệ số gúca. Định nghĩaPHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG1. Vectơ chỉ phương của ĐT2. Phương trỡnh tham số (PTTS) của đường thẳngH 1a. Định nghĩab. Nhận xộtH 2a. Định nghĩab. Liờn hệ Vớ dụ 1 Vớ dụ 2 Vớ dụ 1Xác định một véc tơ chỉ phương của đường thẳng dM(-2;4); N(6;-1) cú nằm trờn d?Giảia. Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là: b. Thay tọa độ M vào d ta cúVụ lýNờn M khụng nằm trờn dPHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG1. Vectơ chỉ phương của ĐT2. Phương trỡnh tham số (PTTS) của đường thẳngH 1a. Định nghĩab. Nhận xộtH 2a. Định nghĩab. Liờn hệ Vớ dụ 1 Vớ dụ 2 CỦNG CỐ Vớ dụ 2 a. Viết phương của đường thẳng d1 đi qua N(3;-1) và d1// d b. Viết phương của đường thẳng AB biết A(-1;-1) và B(-2;1). Tỡm hệ số gúc của d2GiảiDo d1//d nờn VTCP của d cũng là VTCp của d1=>VTCP d1: Suy ra: d1 qua N(3;-1) và cú VTCP là:PTTS của d1:PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG1. Vectơ chỉ phương của ĐT2. Phương trỡnh tham số (PTTS) của đường thẳngH 1a. Định nghĩab. Nhận xộtH 2a. Định nghĩab. Liờn hệ Vớ dụ 1 Vớ dụ 2 Vớ dụ 2 a. Viết phương của đường thẳng d1 đi qua N(3;-1) và d1// d b. Viết phương của đường thẳng d2 đi qua A(-1;-1) và B(-2;1). Tỡm hệ số gúc của d2Giảib. AB qua A(-1;-1) cú VTCP là: PTTS của AB:PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG1. Vectơ chỉ phương của ĐT2. Phương trỡnh tham số (PTTS) của đường thẳngH 1a. Định nghĩab. Nhận xộtH 2a. Định nghĩab. Liờn hệ Vớ dụ 1 Vớ dụ 2 CỦNG CỐB1: Tỡm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d B2: Tỡm một điểm M0(x0;y0) thuộc đường thẳng dB3: Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng d theo cụng thức:

File đính kèm:

  • pptbai 1.cb. PTTS cua Dt.ppt