Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ (từ 0o đến 1800)

Đ1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ

(từ 00 đến 1800)

Đ2. Tích vô hướng của hai vectơ

Đ3. Hệ thức lượng trong tam giác

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ (từ 0o đến 1800), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục đào tạo thái nguyênTrường THPT Đồng HỷGiáo án hình học lớp 10 nâng cao Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ(từ 0o đến 1800)Giáo viên: Trần Thị Quỳnh TrangTổ: Toán – Tin Đ1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ(từ 00 đến 1800)Đ2. Tích vô hướng của hai vectơĐ3. Hệ thức lượng trong tam giácChương IITích vô hướng của hai vectơ và ứng dụngĐ1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ(từ 0o đến 1800)Định nghĩaGiá trị lượng giác của một số góc đặc biệtyXO1-11M(x;y)M1M2Đ1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ(từ 0o đến 1800)Cho gúc nhọn :MOx =Giả sử M(x;y). Hóy tỡm mối liờn hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc  và cỏc tọa độ của điểm M. Hoạt động 1:1. Định nghĩaGiả sử M(x;y). Cho gúc : MOx = Các số sin, cos, tan, cot gọi là các giá trị lượng giác của góc Khi đú:Xy1MyO-11xVí dụ: Tìm các giá trị lượng giác của góc 1350MM2XyO1-111350450M1Lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho MOx =1350. Khi đó MOy=450.Giải:ChoMOx =Khi  = 00, hóy xỏc định tọa độ của điểm M. Từ đú suy ra cỏc giỏ trị lượng giỏc của gúc 00XO1-11A’ABNhóm 1:Nhóm 2:Thực hiện yêu cầu như của nhóm 1 với  = 900Nhóm 3:Thực hiện yêu cầu như của nhóm 1 với  = 1800Nhóm 4:Hãy xét dấu các giá trị lượng giác của góc  trong hai trường hợp: 00<  <900 và 900<  < 1800 Hoạt động nhómyM Với 00    1800 thì 0  sin  1; -1  cos  1 Nếu  là góc tù thì cos< 0, tan< 0, cot<0 tan chỉ xác định khi   900 cot chỉ xác định khi   00 và   1800 Chú ýLấy hai điểm M và M’ trên nửa đường tròn đơn vị sao cho MM’ // Ox.a) Tìm sự liên hệ giữa góc  = MOx và ’ = M’Ox.b) Hãy so sánh các giá trị lượng giác của hai góc  và ’.M’XyO1-11Mx0-x0y0 Hoạt động 2: Các tính chấtsin(1800 - ) = sin;cos(1800 - ) = - cos;tan(1800 - ) = - tan (  ≠ 900);cot(1800 - ) = - cot ( 00 <  < 1800).  áp dụngChọn đáp án đúng, sai:CâuNội dungđúngSaiABC có: sinA=sin(B+C)ABC có: cosA=sin(B+C)1234  Đáp án1234CâuNội dungđúngSaiABC có: sinA=sin(B+C)ABC có: cosA=sin(B+C)xxxx2. Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệtGTLG00300450600900011001102. Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệtGTLG00300450600900011001102. Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệtGTLG003004506009000110011012001350150018000-10-1-1Giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ (từ 00 đến 1800)định nghĩa GTLGTính chấtGTLG của 1 số góc đặc biệtCủng cố nội dung bài học hôm nay Bài 1: Cho góc  thoả mãn 900    1800. Biết Trả lờiBCDAKhi đó cos bằng: a) b) c) d) Bài 2: Với mọi góc  ta có:a) sin + cos =1c) sin2 + cos2 =1b) tan + cot =1d) sin - cos =1Bài tập trắc nghiệmChọn phương án trả lời đúngCám ơn các Thầy giáo, Cô giáo cùng các em học sinh !

File đính kèm:

  • pptGia tri luong giac cua mot goc bat ky.ppt