Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Elip (Tiếp)

1. Định nghĩa

Hai đểm F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của elíp

Khoảng cách F1F2=2c giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của elíp

2: Phương trình chính tắc của elíp

Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho :

F1(-c;0), F2(c;0)? F1F2=2c. ?(E):

3. Hình dạng của elíp

A1A2=2a là trục lớn của (E)

 B1B2=2b là trục nhỏ của (E)

 

ppt21 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Elip (Tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOGIẢNTRƯỜNG THPTCHÀO MỪNG NGÀY HỘI GIẢNGHGA CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC NÀYTRƯỜNG THPT Giáo viên dạy: Lớp dạy:10 TBài dạy: E Líp .2. Phương trình đường tròn tâm I(a;b) bán kính R có dạng?.OM.RTrả lời:Trả lời:Kiểm tra bài cũ1. Trong mặt phẳng cho điểm O cố định và số thực dương không đổi R. Tìm quĩ tích các điểm M trong mặt phẳng sao cho OM=R1. Định nghĩaHai đểm F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của elíp Khoảng cách F1F2=2c giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của elíp2: Phương trình chính tắc của elípELÍP3. Hình dạng của elípChọn hệ tọa độ Oxy sao cho :F1(-c;0), F2(c;0) F1F2=2c. (E): F2(c;0)F1(-c;0)XyA2(a;0)A1(-a;0)B2(0;b)B 1(0;-b)4.Tâm sai của elípA1A2=2a là trục lớn của (E) B1B2=2b là trục nhỏ của (E)1. Định nghĩa Trong mặt phẳng cho hai điểm cố định F1 và F2, với F1F2=2c>0.Tập hợp các điểm M của mặt phẳng sao cho MF1+MF2=2a (a là một số không đổi lớn hơn c) gọi là một elíp.Hai điểm F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của elíp Khoảng cách 2c giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của elíp Nếu điểm M nằm trên elíp thì các khoảng cách MF1 và MF2 gọi là bán kính qua tiêu của điểm M ..F2F1M2. Phương trình chính tắc của elípOF2(c;0)F1(-c;0)M(x;y)XyCho elíp Chọn hệ tọa độ sao cho F1(-c;0), F2(c;0) F1F2=2c.M(x;y), ta cóSuy raTa lại cóTừ (1) &(2) suy raĐặt thì (3) được viết lại Phương trình trên gọi là phương trình chính tắc của elíp (E) đã cho (a>b>0)OF2(c;0)F1(-c;0)M(x;y)XyChú ý: Ta có ta được Giải hệ(Công thức tính bán kính qua tiêu của điểm M)OF2(c;0)F1(-c;0)M(x;y)Xy3. Hình dạng của elípTa xét elíp (E) có phương trìnha) (E) có tâm đối xứng là O(0;0)(a>b>0)OF2(c;0)F1(-c;0)XyA2(a;0)A1(-a;0)B1(0;b)B2 (0;-b)b) (E) cắt Ox tại A1(-a;0), A2(a;0) (E) cắt Oy tại B1(0;b), B2(0;-b)Bốn điểm A1, A2, B1, B2 gọi là bốn đỉnh của (E)A1A2=2a: gọi là Độ dài trục lớnB1B2=2b: gọi là Độ dài trục béc) Hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng Gọi là hình chữ nhật cơ sở của (E)4.Tâm sai của elípĐịnh nghĩa: Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elíp gọi là tâm sai của elíp đó. Tâm sai được kí hiệu là e.Thì tâm sai của (E) làNếu (E) có phương trình là(a>b>0)Chú ý:a) Hai tiêu điểm của elíp luôn nằm trên trục lớnb) Phương trình chính tắc elíp có dạng Nếu a>b>0 thì tiêu điểm nằm trên Ox Nếu 0<a<b thì tiêu điểm nằm trên OyVí dụ:Cho elíp (E) có phương trìnhHãy tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, tiêu cự, tâm sai, độ dài các trục của (E)Giải:(E) có dạngTọa độ các tiêu điểmTọa độ các đỉnhTiêu cự 2c=8Tâm saiĐộ dài trục lớn 2a=10Độ dài trục bé 2b=6Câu 1:Trục lớn của (E): là:A. 10 B. 5C. 4 D. 8000910111216151413171819200807060504030201ATRẮC NGHIỆMCâu 2:Tâm sai của (E): là:A. 3:5B. 4:5C. 3:4D. 5:4000910111216151413171819200807060504030201ATRẮC NGHIỆMCâu 3:Trục nhỏ của (E): là:A. 10 B. 5 C. 8 D. 42010515CTrắc nghiệmCâu 3:Tiêu cự của (E): là:A. 10 B. 3 C. 6D. 42010515CTrắc nghiệmCâu 4:Phương trình chính tắc của (E) có trục nhỏ bằng 4,trục lớn bằng 6 là:A. BC. D.2010515CTrắc nghiệmCâu 6:Phương trình chính tắc của (E) có tổng Các bán trục bằng tiêu cự và bằng 8 là:D. B. C. A. 000910111216151413171819200807060504030201DCâu 7:Phương trình chính tắc của (E) có bán trục nhỏ bằng 3,tâm sai e= là:C. B. A. D. 000910111216151413171819200807060504030201cCâu 8:Phương trình chính tắc của (E) Qua M( ,-2) , N( ,1) là:B. A. C. D. 000910111216151413171819200807060504030201BTrân trọng cám ơnquý Thầy cô và các emđã đến dự tiết học này.ĐÀO PHÚ HÙNGTRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG11/2008

File đính kèm:

  • pptElip(T19+20)LT.ppt