Số liệu thống kê
Khi thực hiện điều tra thống kê (Theo mục đích đã định trước),cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra ,dấu hiệu điều tra và thu thập các số liệu.
Ví Dụ 1:
Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu năm 1998 “ của 31 tỉnh thành ,người ta thu được các số liệu ghi trong bảng dưới đây
11 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Bảng phân bố tần số và tần suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTNhóm giáo sinh thực tập : Trần Quốc Dũng Nguyễn Hoài Phúc .Khoa : ToánTrường thực tập : Trường THPT Marie CurieLớp : 10BGiáo viên hướng dẫn : cô Huỳnh Ngọc Thu Thủy Tiết : I – ÔN TẬPSố liệu thống kê Khi thực hiện điều tra thống kê (Theo mục đích đã định trước),cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra ,dấu hiệu điều tra và thu thập các số liệu.Ví Dụ 1: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu năm 1998 “ của 31 tỉnh thành ,người ta thu được các số liệu ghi trong bảng dưới đây 3030303030303025252525404040404040353535 3535353535354545454545Năng suất lúa hè thu (tạ / ha ) năm 1998 của 31 tỉnh2. Tần số: Tần số của một số liệu thống kê là gì? Số lần xuất hiện của một số liệu thống kê trong mẫu số liệu điều tra gọi là tần số của số liệu thống kê đó (kí hiệu là n).Xét VD trên :3030303030303025252525404040404040353535 3535353535354545454545Trong 31 số liệu thống kê ở trên,ta thấy có 5 giá trị khác nhau là :x1=25 ; x2=30 ; x3=35 ; x4=40; x5=45.Giá trị x 1=25 xuất hiện lầnTương tự n4 = 6 n2 = 7 n3 = 9 n5 = 54,ta gọi n 1=4 là tần số của giá trị x1lần lượt là tần số của các giá trị x2; x3; x4; x5; II- TẦN SUẤT: Trong 31 số liệu thống kê ở trên, giá trị x1 có tần số là 4 , do đó chiếm tỉ lệ là 4/31≈ 12.9%. Tỉ số 4/31 hay 12.9% được gọi là tần suất của giá trị x1.Tuơng tự : Giá trị x2 có tần suất là 7/31 ≈ 22.6% Giá trị x3 có tần suất là 9/31 ≈ 29.0% Giá trị x4 có tần suất là 6/31 ≈ 19.4% Giá trị x5 có tần suất là 5/31 ≈ 16.1%.Dựa vào các kết quả đã thu được , ta lập bảng sau: Tần suất của một số liệu thống kê là gì ? Tần suất fi của một số liệu thống kê xi là tỉ số giữa tần số của số liệu thống kê đó ni và kích thước mẫu N. Năng suất lúa(tạ/ha) Tần số Tần suất (%)25303540454796512,922,629,019,416,1Cộng31100%Bảng phân bố tần số và tần suấtNăng suất lúa(tạ/ha)Tần số253035404547965Cộng31Năng suất lúa(tạ/ha)Tần suất (%)253035404512,922,629,019,416,1Cộng100%Bảng phân bố tần số Bảng phân bố tần suất158150164152167159156165163158163155168158163160162165170169154166159161161163164160164151172161164173160152Ví Dụ 2:Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị : cm) Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh,người ta đo chiều cao của 36 học sinh trong một lớp học và thu được các số liệu thống kê trong bảng sau Do nó có quá nhiều giá trị khác nhau nên ta sẽ gặp nhiều khó khăn khi áp dụng cách tìm tần số và tần suất như Ví Dụ trên VẬY TA PHẢI LÀM NHƯ THẾ NÀO ???158150164152167159156165163158163155168158163160162165170169154166159161161163164160164151172161164173160152Lớp 1 : [150;156) Lớp 2 : [156;162)Lớp 3 : [162;168) Lớp 4 : [168;174]. Ta thấy có 6 số liệu thuộc vào lớp 1,ta gọi n1=6 là tần số của lớp 1 . Tương tự n2=12 là tần số của lớp 2 ; n3= 13 là tần số của lớp 3 ; n4= 5 là tần số của lớp 4.Và các tỉ số : f1= 6/36 ≈ 16,7% f2= 12/36 ≈ 33,3%; f3= 13/36 ≈ 36,1% f4= 5/36 ≈ 13,9% được gọi là tần suất của các lớp tương ứng III- BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP Như vậy để giải quyết Ví Dụ 2 ta sẽ phân các số liệu làm 4 lớp sau :Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị : cm)Chiều cao của 36 học sinhLớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174]61213516,733,336,113,9 Cộng36100(%)Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp Ta trình bày các số liệu trên dưới dạng bảng sau :Lớp số đo chiều cao(cm)Tần số[150;156)[156;162)[162;168)[168;174]612135Cộng36Lớp số đo chiều cao(cm)Tần suất(%)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174]16,733,336,113,9Cộng100(%)Bảng phân bố tần suất ghép lớp Bảng phân bố tần số ghép lớp IV – ÁP DỤNGCho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau Tiền lãi ( Nghìn đồng ) của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo815137447452659231936353588582776747774263574657308553557364Câu 1 .Tần số của các lớp [29,5;40,5) , [ 62,5;73,5) lần lượt là : a ) 3 và 6 b) 2 và 6 c) 3 và 5 d) 2 và 7Câu 2 .Tần suất của các lớp [40,5;51,5) , [84,5;95,5) lần lượt là : a) 16,67% và 23,33% b) 16,67% và 13,33% c) 10% và 13,33% d) 16,67% và 20% BTVN Câu 1,2,3,4 SGK trang 113,114,115CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !!!!!
File đính kèm:
- bang pb tan so va tan suatquocdunghoaiphuc.ppt