Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Bài 5 - Tiết 13: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ

1. Hãy nêu quy tắc trừ?

2. Nêu khái niệm độ dài đại số của véctơ trên trục?

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Bài 5 - Tiết 13: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o H­ng yªn Tr­êng THPT TrÇn Quang Kh¶i    **   TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM TRƯỜNG THPT MỸ HÀO TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢINHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG, GIAO LƯU GIỮA 3 TRƯỜNG GV: NguyÔn H÷u ThÞnhTiênHọcLễHậuHọcVănCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁOHội giảng – Giao lưuTr­êng THPT TrÇn Quang Kh¶iSë gi¸o dôc vµ ®µo t¹o H­ng yªn Tr­êng THPT TrÇn Quang Kh¶i    **   Bµi 5Tiết 13: TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘNg­êi thùc hiÖn: NguyÔn H÷u ThÞnhKiểm tra bài cũ1. Hãy nêu quy tắc trừ?2. Nêu khái niệm độ dài đại số của véctơ trên trục?Nếu A, B Ox thì: Bài mớiTiết 13TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ5. Tọa độ của điểm.Trong đó: x: Hoành độ của M y: Tung độ của MChú ý: KH Toạ độ của M là(SGK)Định nghĩaNhận xét:KH+ Mỗi một điểm M có duy nhất 1 toạ độ. Ngược lại: Mỗi cặp số (x;y) là tọa độ của duy nhất 1 điểm M.5. Tọa độ của điểm.OxyMTrong mặt phẳng Oxy, hãy xác định tọa độ của điểm M(x; y)?Hoạt động 4Cho biÕt:1. To¹ ®é cña c¸c ®iÓm O, A, B, C, D.2. T×m ®iÓm E cã to¹ ®é (4;-4)3. T×m to¹ ®é cña vÐc t¬ AB vµ AD§¸p ¸n(0;0)Quan s¸t h×nh vÏ iJOxyBCDA(-4;0)(0;3)(3;1)(4;-4)EAB=(4;3)AD=(8;-4)Nhận xét:KH+ Mỗi một điểm M có duy nhất 1 tọa độ. Ngược lại: Mỗi cặp số (x;y) là tọa độ của duy nhất 1 điểm M.5. Tọa độ của điểm.OxyM=? 6. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác. Phiếu học tập số 1PHIẾU HỌC TẬP SỐ 11. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm M(xM, yM), N(xN; yN). Gọi P là trung điểm của MN. a. Biểu thị vectơ OP theo 2 vectơ OM, ON. b. Từ đó hãy tìm toạ độ của điểm P theo tọa độ của M và N2. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với trọng tâm G. a. Biểu thị vectơ OG theo 3 vectơ OA, OB, OC. b. Từ đó hãy tìm toạ độ của điểm G theo tọa độ của A, B và C 6. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác. a. Nếu P là trung điểm của đoạn thẳng MN thì:b. Nếu G là trọng tâm của ΔABC thì:PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2Ví dụ 1: Cho A(-1;-1); B(1;3); C(5;3)1. Tìm tọa độ các véc tơ AB, AC. Suy ra A, B, C là ba đỉnh của một tam giác?2. Xác định tọa độ điểm D sao cho CD(-2;3)?3. Xác định tọa độ trung điểm I của AB, J của AC?Ví dụ 2: Cho ΔABC biết A(-3;4); B(2;3) và C(-2;-1)1. Xác định toạ độ M đối xứng với A qua B?2. Xác định toạ độ trọng tâm G của ΔABC?3. Xác định toạ độ N để C là trọng tâm của ΔABN?Ví dụ 1: Cho A(-1;-1); B(1;3); C(5;3)1. Tìm tọa độ các véc tơ . Từ đó suy ra A, B, C là ba đỉnh của một tam giác? không cùng phương nên A, B, C không thẳng hàng ĐPCM 2. Xác định tọa độ điểm D sao cho CD(-2;3)?D(3;6)3. Xác định tọa độ trung điểm I của AB, J của AC?I(0;1)J(2;1)Ví dụ 2: ΔABC: A(-3;4); B(2;3); C(-2;-1)2. Xác định toạ độ trọng tâm G của ΔABC? 3. Xác định toạ độ N sao cho C là trọng tâm của ΔABN G(-1;2)N(-5;-10)Kiến thức trọng tâm1. Xác định toạ độ M đối xứng với A qua B?M(7;2)Ví dụ 3: Cho A(-1;-1); B(1;-3) 2. Xác định điểm D trên trục Oy sao cho A, B, D thẳng hàngD(0;-2)Ví dụ 4 1. Xác định điểm C sao cho:C(5;-7)Kiến thức trọng tâm3. P là trung điểm của MN: 4. G là trọng tâm của ΔABC:Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o H­ng yªn Tr­êng THPT TrÇn Quang Kh¶i    **   XIN KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE – CÔNG TÁC TỐT! CHÚC THẦY CÔ VÀ GIA ĐÌNH HẠNH PHÚC!Ví dụ 4: Cho A(-1;2) và B(3;-4)Xác định toạ độ của 2. Xác định toạ độ hình chiếu C, D của B lần lượt trên Ox và Oy?3. Xác định toạ độ của điểm M đối xứng với A qua OAB=(4;-6)xyiJOBA(-1;2)(3;-4)M(1;-2)C(3;0)D(0;-4)

File đính kèm:

  • pptTruc toa do He truc toa do.ppt