Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiết 2)
1. Hãy định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ
2. Chứng minh:
Trên mặt phẳng toạ độ cho hai vectơ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bán công cửa lòBài giảng điện tửMôn: hình học 10Cửa Lò, 08/12/2007Wellcome !Bài cũ1. Hãy định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ abvàa0≠b0≠( , )?2. Chứng minh:Trả lời1. Định nghiã2. Chứng minh:Bài mớiĐ2. Tích vô hướng của hai vectơ (tiết 2)3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướngTrên mặt phẳng toạ độ cho hai vectơ nên Nhận xét: Khi đó:vỡ Kết luận: 3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướngVí dụ 1: Trên mp toạ độ Oxy cho ba điểm A(2,4), B(1,2), C(6,2). Chứng minh:GiảiAB= (-1,-2);AC= (4,-2)(-1).4AB.AC =+ (-2).(-2)= - 4 + 4= 0VậyABAC4. ứng dụnga, Độ dài vectơ Khi đó Cho vectơ4. ứng dụngVí dụ 2: Hãy chọn đáp án đúnga)b)d)SaiSaiSaic)03015252035404550555104. ứng dụngb, Khoảng cách giữa hai điểmCho hai điểm A(xA; yA), B(xB; yB).Khi đó khoảng cách giữa hai điểm A,B là:Chứng minh: Vậy: 4. ứng dụngVí dụ 3: Trong mp toạ độ Oxy, cho A(1,3), B(-1,2), C(2,4). Chứng minh rằng ABC cân . Giải Ta có: AB =AC ABC là tam giác cân tại A.4. ứng dụngc) Góc giữa hai véc tơ:Trong mp toạ độ Oxy cho Khi đó:VD:Trong mp toạ độ Oxy cho TínhGiải:Ta có:Tổng kếtTrong mp toạ độ Oxy cho 1.2.3.Cho hai điểm A(xA; yA), B(xB; yB).Bài tậpTrong mp toạ độ cho M(2,0), N(0,b). Tìm b để
File đính kèm:
- tich vo huong cua 2 vecto(3).ppt