Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tuần 20: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

_ Học sinh nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác,tam giác nội tiếp đường tròn.Nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.

_ Biết cách dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng, biết chứng minh một điểm năm trên đường tròn, nằm bên trong hoặc bên ngoài đường tròn.

_Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm của một vật hình tròn, nhận biết các biển báo giao thông hình tròn có tâm đối xứng, có trục đối xứng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tuần 20: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II : ĐƯỜNG TRÒN SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN A.MỤC TIÊU : _ Học sinh nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác,tam giác nội tiếp đường tròn.Nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng. _ Biết cách dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng, biết chứng minh một điểm năm trên đường tròn, nằm bên trong hoặc bên ngoài đường tròn. _Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm của một vật hình tròn, nhận biết các biển báo giao thông hình tròn có tâm đối xứng, có trục đối xứng. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : GV : Một tấm bìa hình tròn, giáo án điện tử. HS : Com – pa, bảng phụ nhóm.Một tấm bìa hình tròn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1/ Kiểm tra : Lồng vào bài. 2/ Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I.Nhắc lại về đường tròn: (10’) GV. Giới thiệu chương II : Đường tròn GV. Yêu cầu HS vẽ đường tròn tâm O bán kính R vào vở. GV. Hãy nêu định nghĩa đường tròn GV. Chiếu hình vẽ 3 vị trí của điểm M với đường tròn ( O;R ) GV. Cho biết hệ thức liên hệ giữa độ dài OM và bán kính R trong từng trường hợp. GV.Chiếu đề bài ?1 và hình 53 GV. H nằm ngoài đường tròn (O;R) ? K nằm trong đường tròn (O;R) ? Từ đó suy ra OH ? OK Trong tam giác OKH có OH > OK ? II . Cách xác định đường tròn : (10’) GV.Theo định nghĩa,một đường tròn xác định khi biết những yếu tố nào ? Nếu biết đoạn thẳng là đường kính ta có thể xác định được đường tròn không? GV chiếu 2 cách xác định đường tròn GV. Yêu cầu HS làm ?2 sau đó kiểm chứng bằng máy GV . Có bao nhiêu điểm cách đều 2 điểm Avà B cho trước ? Những điểm đó nằm ở đâu ? . Vẽ hình GV. Vẽ được bao nhiêu đường tròn đi qua 2 điểm Avà B ? tâm của chúng nằm ở đâu? GV. Yêu cầu HS làm ?3 GV. Có bao nhiêu điểm cách đều 3 điểm A,B,C cho trước ? điểm đó nằm ở đâu ? GV. Vẽ được bao nhiêu đường tròn đi qua 3 diểm A,B,C ? GV nêu phần chú ý Chú ý : GV. Hướng dẫn HS lập luận c/m không có đ/ tròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng GV. Nhắc lại khái niệm thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giacù, tam giác nội tiếp đườngtròn ? ( Lớp 7 ) Để củng cố phần này GV cho HS làm bài tập 2 SGK III. Tâm đối xứng (5’) GV. Yêu cầu HS làm ?4 GV. Để cm A’ ( O ) ta phải làm gì ? GV. Cho HS quan sát hình vẽ. IV.Trục đối xứng :(5’) GV. Yêu cầu Hs làm ?5 GV. C và C’ đối xứng nhau qua AB ? có( O ) ? GV chiếu kết luận trục đối xứng. I.Nhắc lại về đường tròn: HS: vẽ hình HS: nhắc lại định nghĩa đường tròn Kí hiệu : ( O ; R ) hoặc ( O ) HS: Quan sát hình vẽ và đoán nhận các vị trí tương đối * VTTĐ của điểm M và ( O;R ) M thuộc đường tròn (O;R ) OM = R M nằm trong đường tròn (O;R) OM < R M nằm ngoài đường tròn (O;R)OM > R ?1 .HS hoạt động nhóm Vì H nằm ngoài (O;R) OH > R VÌ K nằm trong (O;R) OK < R OH > OK Trong OKH có OH > OK OKH> OHK ( Định lí ) II . Cách xác định đường tròn : Một đường tròn xác định khi biết : Tâm và bán kính. HS trả lời Một đường tròn xác định khi biết : Tâm và bán kính.hoặc đoạn thẳng là đường kính. ?2 . HS làm theo gợi ý của GV HS trả lời các câu hỏi Vẽ được vô số đường tròn đi qua 2 điểm A, B, Tâm của chúng nằm trên đường trung trực của AB ?3. Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn Chú ý : Không có đường tròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng HS đứng tại chổ trảõ lời HS quan sát hình vẽ trước khi làm bài tập 2. III. Tâm đối xứng ?4. Ta chứng minh: OA’ = R 1 HS quan sát hình vẽ rồi cm, và rút ra kết luận. Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. IV.Trục đối xứng : ? 5.HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi Sau đó rút ra kết luận Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn 3. Luyện tập củng cố (13’) +GV cho HS làm các câu hỏi trắc nghiệm để củng cố lý thuyết +Bài tập : Cho tam giác ABC ( Â = 900 )đường trung tuyến AM ; AB = 6 cm, AC = 8 CMR các điểm A,B.C cùng thuộc đườmg tròn ( M ) Trên tia đối của tia MA lấy các điểm D ; E ; F sao cho MD = 4 cm ; ME = 6 cm MF = 5 cm. Hãy xác định vị trí của mỗi điểm D ; E ; F với đường tròn ( M ) Làm các bài tập tìm tâm của đường tròn. + Hướng dẫn HS tìm tâm của một hình tròn. 4 . Hướng dẫn học ở nhà (2’): +Nắm vững định nghĩa, cách xác định đường tròn, vẽ đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng, tính chất đối xứng của đường tròn. +Làm bài tập 1 ; 3 ; 4 Tr 99 SGK . Bài 3 ; 4 ; 5 tr128 SBT

File đính kèm:

  • docH 20.doc