Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 8: Phương trình lượng giác cơ bản

MỤC TIÊU :

 * Kiến thức: - Giúp học sinh nắm được phương trình lượng giác cotx = a, điều kiện có nghiệm và công thức nghiệm của phương trình cotx = cot.

- Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản .

- Nắm vững công thức nghiệm

 * Kỹ năng: + Học sinh giải thành thạo các phưong trình lương giác cơ bản cotx = a, giải được phương trình có dạng cotf (x) =cot .

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 8: Phương trình lượng giác cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8: PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Lớp 11 : Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số : Vắng : Lớp 11 : Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số : Vắng : Lớp 11 : Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số : Vắng : Lớp 11 : Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số : Vắng : I. Mục tiêu : * Kiến thức: - Giúp học sinh nắm được phương trình lượng giác cotx = a, điều kiện có nghiệm và công thức nghiệm của phương trình cotx = cot. - Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản . - Nắm vững công thức nghiệm * Kỹ năng: + Học sinh giải thành thạo các phưong trình lương giác cơ bản cotx = a, giải được phương trình có dạng cotf (x) =cot a . + Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác trên đường tròn lượng giác + Vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình lương giác cơ bản. *TD-TĐ: - Logic vấn đáp, phát huy và áp dụng nhanh công thức nghiệm . - Phát huy tính chủ động sáng tạo. - Biết vận dụng pt đại số đã học vào giải các pt lượng giác cơ bản. II. Phương pháp dạy học : *Gợi mở – vấn đáp đan xen ví dụ với các hoạt động nhóm. III. Chuẩn bị của GV - HS : *GV: - Kiến thức pt đã học - Câu hỏi gợi mở. *HS: Chuẩn bị bài và học bài trước ở nhà. Dụng cụ vẽ hình. III. Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: H1: Nêu TXĐ, TGT, tính tuần hoàn và chu kì của hàm số lượng giác? H2: Nêu p2 giải và biện luận phương trình tanx=a, sinx=a, cosx=a và công thức nghiệm? H3: Nờu tập xỏc định của hàm số y =cotx? *HS: Nêu nhanh cho P/án đúng. 2. Bài mới: Hoạt động 1 : 4. Phương trỡnh cotx = a Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 4. Phương trỡnh cotx = a GV nờu cỏc cõu hỏi: GV nờu cỏc cõu hỏi: H1: Nờu tập X Đ của hàm số y = cotx H2: Nờu tập giỏ trị của hàm số y = cotx H3: Cú giỏ trị nào của x mà tanx = -7 hay tanx = 6 khụng?. Nờu nhận xột. * GV yêu cầu hs quan sát lại đt hs y=tanx veừ * GV: Nêu câu hỏi: H3: Từ đồ thị hàm số y = cotx ta kẻ đường thẳng y = a. Em hóy nờu nhận xột về hoành độ giao điểm của hai đồ thị trờn khoảng ( 0; p)? H4: GV cho HS quan sỏt hỡnh vẽ và nhận xột pt cotx = a cú bao nhiờu nghiệm trờn D? *GV Nờu nghiệm của phương trỡnh cotx =a: 1. Phương trỡnh cotx = cota cú nghiệm laứ * cotf(x) = cot(x) ị f(x) = g(x) + kp, 2. Phương trỡnh cotx =cotb0 cú nghiệm là x = b0 + kp , 3. Phương trỡnh cotx = a cú nghiệm la: x = arcot. *GV: Đưa các dạng bài tập cũng cố kiến thức (công thức nghiệm) * Vớ dụ : GV yờu cầu học sinh giải cỏc pt sau *GV: Chia lớp làm 4 nhom yêu các nhóm thực hiện. 1. cot4x= cot 2. cot3x= -2 3. cot *GV:Nêu gợi mở vấn đề. áp dụng các dạng: + Dạng cotx =cot + Dạng cotx = a + Dạng cotx = tan *GV: kiểm tra nhận xét bổ sung thiếu xót kịp thơi. * Gv cho học sinh thực hiện í6 - Chi học sinh theo nhóm -* HS chú ý nghe nhiệm vụ: - HS thực hiện trả lời được các câu hỏi. - HS nhận xét bổ xung ý kiến (nếu cần) H1: Tập xỏc định D = R\ H2: Trờn D thỡ phương trỡnh cotx = a luụn luụn cú nghiệm . *HS: ghi nhận. *HS quan sát. *HS trả lời được H3:Đường thẳng y= a và y=cotx cú chung một giao điểm trờn ( 0; p) H4: Gọi x1 là hoành độ giao điểm thoả điều kiện , kớ hiệu x1 = arcota khi đú nghiệm của phương trỡnh cotx = a là x = arccot Pt cú vụ số nghiệm và cỏc nghiệm này sai khỏc nhau một bội số của *HS ghi nhận các các kiến thức. *HS ghi nhớ công thức nghiệm của pt cotx=a *HS: Nghe n/v thực hiện nháp bài. - HĐ theo nhóm. - Cử đại diện các nhóm thực hiện. - Nhận xét bổ sung giữa các nhóm. * cỏc nhúm học sinh thực hiện cỏc vớ dụ, mỗi nhúm cử 1 HS lờn bảng giải cả lớp theo dừi và nờu nhận xột. *HS thực hiện được + Dạng cotx = cot 1. Nghiệm + Dạng cotx = a 2. Nghiệm 3. cot Nghiệm Hs ghi nhận. * HS thực hiện theo nhúm rồi trỡnh bày trờn bảng, yờu cầu cả lớp theo dừi và nờu nhận xột Hoạt động2: Củng cố toàn bài: 4. Tóm tắt bài học: + Phương trỡnh sinx = a - Khi thỡ phương trỡnh sinx = a vụ nghiệm. - Khi thỡ phương trỡnh sinx = a cú nghiệm - Công thức nghiệm và các trường hợp đặc biệt. + Phương trỡnh cosx = a - Khi thỡ phương trỡnh cosx = a vụ nghiệm. - Khi thỡ phương trỡnh cosx = a cú nghiệm - Công thức nghiệm và các trường hợp đặc biệt. + Phương trỡnh tanx = a - TXĐ: D = R\ - TGT: + Phương trỡnh cotx = a - TXĐ: D = R\ - TGT: - Công thức nghiệm và các trường hợp đặc biệt. * HS: Ghi nhớ. 5. Cõu hỏi trắc nghiệm. Cõu 1: Phương trỡnh: cú nghiệm là: a) b) c) d) Cõu 2: Nghiệm của PT: cotx3= cot(x + ) là: a). b). c). d). Cõu 3: Nghiệm của Pt cotx = - là: a) b). c). d). Cõu 4: Nghiệm của PT: cotx3= cot(x + ) là: a). b). c). d). Hướng dẫn về nhà: xem lại tất cả các bìa tập từ 1-7 tr 28-29 (SGK). Đọc trước bài phương trình lượng giác thường gặp. HS: Ghi nhận. --------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTIẾT 8.doc