Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 7: Tập hợp và các phép to
1.tập hợp
2. tập con và tập hợp bằng nhau
3. một số các tậo con của tập hợp số thực
4. các phép toán trên tập hợp
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 7: Tập hợp và các phép to, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
án trên tập hợp Người soạn : ngô thị kiều Hương Đại số :10 nâng caotiết 7 tập hợp và các phép to1.tập hợp2. tập con và tập hợp bằng nhau3. một số các tậo con của tập hợp số thực4. các phép toán trên tập hợp1.tập hợpa X : a là phần tử của tập hợp Xa X : a không là phần tư của tập hợp X*Cách xách định a) Liệt kê các phần tử của tập hợp vd: liệt kê các phần tử của tập các ước nguyên dương của 30 A=1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30b) Tập hợp bằng nhau ĐN: A=B(AB &BA)c) Biểu đồ ven AB vd:ta đã biết tập N,R,Q,Z hãy nêu mối quan hệ của các tập hợp bằng biểu đồ venHS Lên bảng viết BAb) chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp Vd:cho tập B=-15;-10;-5;0,5;10;15 ?Hãy viết tập B băng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của nó B=nzn15;n chia hết cho 5Tập con và tập hợp bằng nhauTập con.ĐN:AB( x,xAxb)-Tính chất bắc cầu(AB &BC)AC là tập con của mọi tập hợp A A3.một số các tập con của tập hợp số thựcVd:A=xR-1x<5Dùng khoảng đoạn để viết lại tập hợp và biểu diễn trên trục số4)các phép toán trên tập hợp a, phép hợp : AB=(x/xAhặc xB) ABAB-15Vd: a=-2,1 và B=(1,3) ? tìm ABAB=-2;3)b) phép giao: AB=(x/xA &xB)ABABVD: A=(1, 2, 3, 4, 6, 12)B=(1, 2, 4, 5, 7, 12, 13) tìm ABAB=(-1, 2, 4, 12)c) Phép lấy bù*ĐN: cho AE phần bù A trong E ký hiệu là CeA là tập hợp tất cả các phần tử của E mà không là phần tử của AEAVd:A=(1, 2, 3, 4, 6)B=(2, 3, 5, 6) ? Tìm CaBCaB=(-1, 4)Hiệu của 2 tập hợp A và BA/B=(x/xA & xB)A/BAB4) Củng cốa. Cho A+(-1, 3, 5); B=(1, 2, 3)tìm (A/B(B/A) &(AB)\(AB) hai tập hợp nhận được là bằng nhau hay khác nhau5) bàI tập về nhà : lam các bàI tạp trong sách giáo khoa và đọc trước bàI mới
File đính kèm:
- TAP HOP & CAC PHEP TOAN....ppt