Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 49 - Bài 3: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
Ví dụ 1: Tính trung bình cộng của hai số: 5 vaø 9
Trung bình cộng của hai số 5 vaø 9 laø :
Ví dụ 2: Tính giá trị trung bình năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 49 - Bài 3: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIEÁT DAÏY:49MOÂN : ToaùnTRƯVí dụ 1:giải: §3. SÔI-SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG (HAY SOÁ TRUNG BÌNH):Tính trung bình cộng của hai số: 5 vaø 9Trung bình cộng của hai số 5 vaø 9 laø :Ví dụ2:Tính giá trị trung bình năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh:Năng suất lúa(tạ/ha) (xi)Tần số (ni)Tần suất (%) (fi)25303540454796512,922,629,019,416,1CộngN=31100%Giaûi: §3. SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG. SOÁ TRUNG VÒ. MOÁT I-SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG (HAY SOÁ TRUNG BÌNH):Lớp số đo chiều cao(cm)Tần số(ni)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174]612135CộngN=36153159165171Giá trị đại diện(xi)Ví duï3:Tính chiều cao trung bình của 36 học sinh:Giaûi: Ta có thể tính số trung bình cộng của các số liệu thống kê theo các công thức sau:*Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất:*Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp:trong đó ni, fi lần lượt là tần số, tần suất của giá trị xi, n là số các số liệu thống kê (n = n1 + n2 + + nk).trong đó ci, ni, fi lần lượt là giá trị đại diện, tần số, tần suất của lớp thứ i, n là số các số liệu thống kê (n = n1 + n2 + + nk). §3. SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG. SOÁ TRUNG VÒ. MOÁT I-SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG (HAY SOÁ TRUNG BÌNH):I-SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG (HAY SOÁ TRUNG BÌNH): §3. SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG. SOÁ TRUNG VÒ. MOÁT Lớp nhiệt độ(0C)Tần suất (%)(fi)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]16,743,336,73,3Cộng100%Lớp nhiệt độ(0C)Tần số(ni)Tần suất (%)(fi)[12;14)[14;16)[16;18)[18;20)[20;22]1312953,3310,0040,0030,0016,67CộngN=30100%Tính nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ năm 1961 đến 1990 (30 năm)Tính nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại thành phố Vinh từ năm 1961 đến 1990 (30 năm)Hoạt động nhómI-SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG (HAY SOÁ TRUNG BÌNH): §3. SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG. SOÁ TRUNG VÒ. MOÁT Ví duï4:Điểm thi môn toán cuối học kì I của một nhóm 9 học sinh lớp 10 là:1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10Điểm trung bình của cả nhóm là: II-SOÁ TRUNG VỊ: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm (hoặc không tăng). Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn.Số trung vị trong ví dụ 4 là:Me = 7 I-SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG (HAY SOÁ TRUNG BÌNH):II-SOÁ TRUNG VỊ: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm (hoặc không tăng). Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn. §3. SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG. SOÁ TRUNG VÒ. MOÁT Ví duï5:Điểm thi môn toán của 6 học sinh lớp 10 là: 2; 8; 1; 9; 10; 9.Tìm số trung vị của dãy số trên.Giaûi: Sắp xếp dãy số tăng dần: 1; 2; 8; 9; 9; 10Do n = 6 nên số trung vị là trung bình cộng của hai số thứ 3 và thứ 4. Vậy: Ta có thể sắp xếp dãy số giảm dần: 10; 9; 9; 8; 2; 1 Số trung vị là 8,5I-SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG (HAY SOÁ TRUNG BÌNH):II-SOÁ TRUNG VỊ: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm (hoặc không tăng). Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn. §3. SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG. SOÁ TRUNG VÒ. MOÁT Ví duï5: Khi tiến hành thống kê số áo sơ mi nam bán được trong một quý, ở một cửa hàng người ta thu được bảng số liệu:Cỡ áo36373839404142TổngSố áo bán được1345126110126405465 Hãy tính số trung vị của số liệu thống kê cho ở bảng trên. Trong bảng phân bố tần số trên, giá trị nào của bảng số liệu có tần số lớn nhất ?Me=3938 và 40I-SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG (HAY SOÁ TRUNG BÌNH):II-SOÁ TRUNG VỊ: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm (hoặc không tăng). Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn. §3. SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG. SOÁ TRUNG VÒ. MOÁT Ví duï6:Cỡ áo36373839404142TổngSố áo bán được1345126110126405465III-MỐT: Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là MO.Tìm mốt trong bảng phân bố tần số sau:TOÙM TAÉT NOÄI DUNG BAØI HOÏCI-SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG (HAY SOÁ TRUNG BÌNH):II-SOÁ TRUNG VỊ: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm (hoặc không tăng). Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn.III-MOÁT: Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là MO. §3. SOÁ TRUNG BÌNH COÄNG. SOÁ TRUNG VÒ. MOÁT Câu 1: Điểm thi học kỳ môn Văn của 50 hs như sau:5,00A5,26B5,32C5,38DĐiểm thi4567Tần số1318127N=50Số trung bình của bảng phân bố trên (Chính xác đến 0,01) là ? Caâu hoûi traéc nghieäm:Câu 2: Khi độ lệch các số liệu trong mẫu quá lớn thì đại lượng nào thích hợp đại diện cho các số liệu trong mẫu?Số trung bìnhSố trung vịMốtTần sốNăng suất lúaTần số253035404547965Cộng31Câu 3:Mốt của bảng trên là :a. 45. b. 9c. 5. d. 35Veà nhaø : * Học thuộc coâng thöùc tính giaù trò trung bình, ñònh nghóa soá trung vò, moát.* Giaûi caùc baøi taäp 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 122, 123.Xin kính chaøo Quyù thaày coâ cuøng toaøn theå caùc em hoïc sinh
File đính kèm:
- bai giang dien tu(1).ppt