a. Định nghĩa:
Cho hai vectơ và . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ và . Vectơ được gọi là tổng của hai vectơ và . Ta kí hiệu tổng của hai vectơ và là . Vậy:
Chú ý: Phép toán tìm tổng của hai vectơ còn được gọi là phép cộng vectơ.
15 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 3: Tổng và hiệu của hai vectơ (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (tiết 1)1.Tổng của hai vectơ:ABCCho hai vectơ và . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ và . Vectơ được gọi là tổng của hai vectơ và . Ta kí hiệu tổng của hai vectơ và là . Vậy: a. Định nghĩa:Chú ý: Phép toán tìm tổng của hai vectơ còn được gọi là phép cộng vectơ.Ví dụ 1: Cho tam giác ABC. Xác định các vectơ tổng sau đây.ABCMABCNVí dụ 2: Cho hình bình hành ABCD (hình vẽ). Xác định các vectơ tổng sau đâyDABCOb. Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A, B, C tùy ý ta luôn có:Ví dụ 3: Cho hình bình hành ABCD (hình vẽ). Chỉ ra vectơ sau là tổng của hai vectơ nào ?DABCOChú ý: Cách sử dụng quy tắc ba điểm.Nhóm điểmChèn điểmChèn điểm A.Chèn điểm B.Ví dụ 3. Tính tổng:Bài giải:a)b)*Tổng quát: Cho n điểm A1 , A2 An . Khi đó ta có:Ví dụ 4. Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh:Bài giảiTa có:=> đpcm2. Quy tắc hình bình hành. DABCQuy tắc hình bình hành:Nếu ABCD là hình bình hành thì:Ví dụ 5: Cho hình bình hànhABCD. Tính tổng sau*Caùch döïng vectô toång baèng quy taéc hình bình haønh:+ Dựng + Dựng hình bình hành ABCD+ Kết luậnDABCVới 3 vectơ tùy ý ta có:(Tính chất kết hợp)(Tính chất giao hoán)3. Tính chất của phép cộng các vectơ:(Tính chất cộng với vectơ-không)Bài tập 1:b)So sánh vàCho như hình bên:So sánh và ? a)ABCDEBài giải:b)Bài tập 1:a)BACDEa) Độ dài bằng bao nhiêu? D) đáp số khácb) Độ dài bằng bao nhiêu?c) Độ dài bằng bao nhiêu?D) Đáp số khácBài tập 2: Cho tam giác đều ABC cạnh aHướng dẫn về nhà:* Cách dựng tổng hai vectơ bằng quy tắc hình bình hành và quy tắc ba điểm.* Các tính chất của phép cộng vectơ.* BTVN: 1, 2, 4.
File đính kèm:
- Tong hai vectoCo ban.ppt