1. Giải và biện luận phương trình dạng:
+ Nếu a=0: Ta có hai khả năng:
* b??0: Phương trình vô nghiệm.
* b=0: Phương trình có nghiệm tuỳ ý.
+ Nếu a?0: Phương trình có nghiệm duy nhất:
2. Giải và biện luận phương trình dạng: ?ax2+bx+c=0
+ Nếu a=0: Ta được phương trình bx+c=0
+ Nếu a?0: Đặt ??=b2-4ac
* Nếu ?<0: Phương trình vô nghiệm.
* Nếu ?=0: Phương trình có một nghiệm:
* Nếu ?>0: Phương trình có hai nghiệm
17 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 29: Bài tập Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29BÀI TẬPPhương trình bậc nhất và bậc hai một ẩnLT1LT212b12d1618HD1HD2HD3TKBg1. Giải và biện luận phương trình dạng: + Nếu a=0: Ta có hai khả năng: * b0: Phương trình vô nghiệm. * b=0: Phương trình có nghiệm tuỳ ý.+ Nếu a0: Phương trình có nghiệm duy nhất: 2. Giải và biện luận phương trình dạng: ax2+bx+c=0+ Nếu a=0: Ta được phương trình bx+c=0+ Nếu a0: Đặt =b2-4ac * Nếu 0: Phương trình có hai nghiệm TãM T¾T Lý THUỸTLT1LT212b12d1618HD1HD2HD3TKBg3. Định lý Vi-et và ứng dụng:Định lý: Nếu phương trình ax2+bx+c=0 có hai nghiệm x1, x2 thì: Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai.Phân tích đa thức thành nhân tử.Tìm hai số khi biết tổng và tích.Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai: Khi >0 * Nếu P0 ta phải xét tiếp dấu của S. + Nếu S>0: Phương trình có hai nghiệm dương. + Nếu S0 Hay k> -1: Phương trình sẽ: - Có hai nghiệm trái dấu (nếu k(-1;0) - Có hai nghiệm dương (nếu k>0) b. Đặt y=x-1 (hay x=y+1) phương trình đã cho trở thành: ky2 - 2y -1 =0 Phương trình ẩn x có nghiệm thoả điều kiện khi và chỉ khi phương trình theo y có hai nghiệm trái dấu. Từø đó suy ra k >0LT1LT212b12d1618HD1HD2HD3TKBgMỘT SỐ LƯU Ý, DẶN DÒLT1LT212b12d1618HD1HD2HD3TKBg+ Xem lại và làm hoàn chỉnh các bài tập còn lại.+ Rút ra các phương pháp giải các dạng bài tập đã giải - Giải và biện luận phương trình các dạng đã giải. - Biện luận số giao điểm của đồ thị dựa vào phương trình hoàn độ giao điểmHOẠT ĐỘNG NHÓMNhóm I (a)Giải và biện luận phương trìnhQuay lạiNếu m=1. Phương trình trở thành: 7x – 12 = 0. Phương trình có nghiệm Nếu m1. + Nếu 0 hay . Phương trình có hai nghiệmHOẠT ĐỘNG NHÓMNhóm II (b)Giải và biện luận phương trìnhQuay lạiNếu m=0. Phương trình trở thành: - 6x +1 = 0. Phương trình có nghiệm Nếu m 0. + Nếu 0 hay . Phương trình có hai nghiệmHOẠT ĐỘNG NHÓMNhóm III (c)Giải và biện luận phương trìnhQuay lại+ Nếu k+1 0 hay k - 1. Phương trình (1) có nghiệm Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là:Phương trình đã cho tương đương với:+ Nếu k+1 = 0 hay k = - 1. Phương trình (1) vô nghiệm Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là:HOẠT ĐỘNG NHÓMNhóm IV (d)Giải và biện luận phương trìnhQuay lại+ Nếu m=0 pt (1) vô nghiệm, pt (2) có nghiệm x=1. Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là:Phương trình đã cho tương đương với:+ Nếu Phương trình (1) có nghiệm x=4, pt (2) vô nghiệm Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là:
File đính kèm:
- Bai tap PTBN BH.ppt