Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 19: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Giải và biện luận phương trình

* Với m=1 (1)có dạng:

* Với m=-1 (1)có dạng:

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 19: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phương trình quy vềTiết 19 Trường THPT Lê Quý Đôn – Thị xã Lai Châui. Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai1. Phương trình bậc nhấtVDax + b = 0 (1)Hệ sốKết luậna ≠ 0(1 ) có nghiệm duy nhất( 1) vô nghiệm(1) Nghiệm đúng với mọi xa = 0b ≠ 0b = 0ax + b = 0 (a≠0)ccví dụ 1Giải và biện luận phương trìnhGiải:Ta có:Ta có:TH 1:nghiệm của(1) làTH 2:* Với m=1 (1)có dạng:=> PTVN* Với m=-1 (1)có dạng:=> PT VSNLTKết luận:+ m=1: T=+ m=-1: T=Rví dụ 2Giải và biện luận phương trình2. Phương trình bậc haiKết luận(2) Có hai nghiệm phân biệt(2) Có nghiệm kép(2) vô nghiệm CCKết luận(2) Có hai nghiệm phân biệt(2) Có nghiệm kép(2) vô nghiệm Khi CCví dụ 3:Giải và biện luận PT:Giải:Ta có:TH1:=> PT (3) có 2 nghiệm phân biệt:TH2:=> PT (3) có nghiệm kép:TH3:=> PT (3) vô nghiệmKết luận:T=Bài tập tương tự:Giải và biện luận PT:Gợi ý:TH1: xét hệ số a = 0TH2: xét hệ số a khác 0+ Tính ∆ hoặc ∆’+ Xét dấu của ∆ hoặc ∆’+ Dựa vào dấu ∆ hoặc ∆’ để kết luận về nghiệm của phương trình3. Định lý Vi-étNếu phương trìnhcó hai nghiệm phân biệt thìNgược lại, nếu hai số u và v có tổng S=u+v và tích P=u.v thì u và vlà các nghiệm của phương trình:CC“Nếu a và c trái dấu thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt trái dấu”ứng dụng của định lý Vi - étứng dụng 1: Tìm hai số u và v khi biết tổng S = u+v và tích P =u.vứng dụng 2: Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai* Nếu a + b+c=0 thì phương trình có hai nghiệm là 1 và c/a* Nếu a - b+c=0 thì phương trình có hai nghiệm là -1 và -c/aVDu và v là các nghiệm của phương trình:CCVí dụ 4: chọn câu trả lời đúngPhương trình có tập nghiệm là:2. Phương trình có tập nghiệm là:LT3. Phương trình có hai nghiệm thoả mãn:Ví dụ 5: Giải phương trình sau:+ Đặt với+ Ta có phương trình:(Loại)Với t =2Củng cố kiến thức* Sơ đồ giải và biện luận phương trình ax+b=0* Sơ đồ giải và biện luận phương trình * ứng dụng của định lý Vi - ét* Định lý Vi - étDặn dòHọc lý thuyết Đọc trước phần II3. BTVN: 1 ( a, b), 2, 3, 4, 5, 8

File đính kèm:

  • pptChuong III Bai 2 Phuong trinh quy ve phuong trinh bac nhat bac hai(3).ppt