I. Nhân đơn thức với đa thức:
Với A, B,C là các đơn thức
A. ( B ± C ) = A.B ± A.C
Qui tắc : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Vận dụng: Điền vào chỗ trống để có bài toán đúng:
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 19: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚPTIẾT 19ÔN TẬP CHƯƠNG II. Nhân đơn thức với đa thức: Với A, B,C là các đơn thức A. ( B ± C ) = A.B ± A.CQui tắc : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.Vận dụng: Điền vào chỗ trống để có bài toán đúng:a/b/- 35x3+x243TIẾT 19ÔN TẬP CHƯƠNG II. Nhân đơn thức với đa thức: II. Nhân đa thức với đa thức:Với A, B, C, D là các đơn thức: ( A +B ). ( C + D ) = A.C + AD + B.C + B.DQui tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.VẬN DỤNG: Điền ĐÚNG - SAIa. (x - 5). (x + 5) = x2 - 5x + 5x – 25 = x2 - 25b. (x - y) .(x + y) = x2 + xy + xy – y2 = x2 + 2xy – y2Sửa lại : x2 – y2c. (x – y) (x – y) = x2 – xy – xy + y2 = x2 – 2xy + y2d. Sửa lại :ĐĐSSTIẾT 19ÔN TẬP CHƯƠNG II. Nhân đơn thức với đa thức: II. Nhân đa thức với đa thức:III. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:1/ (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 3/ A2 – B2 = ( A + B) . (A - B )4/ ( A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B36/ A3 + B3 = ( A + B ).(A2 – AB + B2 )2/ (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 5/ ( A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B37/ A3 - B3 = ( A – B ).(A2 + AB + B2 )TIẾT 19ÔN TẬP CHƯƠNG IBÀI TẬP NHÓM: Ghép nối các biêu thức ở cột A với cột B để thành 2 vế của một hằng đẳng thức đúng.ABĐÁP ÁN1. x2 + 4y2 – 4xya. (5x + y +1)21 2. 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3b. ( 3x – y).( 3x + y)2 3.( 3x + 1)2 + 2( 3x + 1).(2x + y) +(2x + y)2c. ( x – 2y )23 4. 9x2 – y2d. ( 3x + y )24 e. ( 2x – y )3CEBAMỞ RỘNG: Tính nhanh giá trị biểu thức ( BT 77 )a. M = x2 + 4y2 – 4xy với x = 18 , y = 4 ?b. N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 , y = - 8c. A = ( 3x + 1 )2 + 2( 3x + 1).( 2x + y) + ( 2x + y )2 với x = 18 , y = 9 . Có giá trị là :a. 100 b. 1000 c. 10 000 d. 10TIẾT 19ÔN TẬP CHƯƠNG IMỞ RỘNG: Tính nhanh giá trị biểu thức ( BT 77 )Đáp án: N = ( 2x – y )3 = ( 2 . 6 – ( - 8) )3 = ( 12 + 8 )3 = 203 = 8000Đáp án : A = ( 5x + y + 1 )2 = ( 5. 18 + 9 + 1 )2 = ( 90 + 10 )2 = 1002 = 10 000c. 10 000Đáp án : M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2 . 4 )2 = 102 = 100a. M = x2 + 4y2 – 4xy với x = 18 , y = 4 ?b. N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 , y = - 8a. 100 b. 1000 c. 10 000 d. 10c. A = ( 3x + 1 )2 + 2( 3x + 1).( 2x + y) + ( 2x + y )2 với x = 18 , y = 9 . Có giá trị là :TIẾT 19ÔN TẬP CHƯƠNG IIV. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử :VẬN DỤNG : Viết biểu thức sau thành tích :a. ( x2 – 4 ) + ( x – 2 )2b. x3 - 4x2 – 12x + 27Đáp án: ( x2 – 4 ) + ( x – 2 )2b. x3 - 4x2 – 12x + 27 = ( x – 2 ).( x + 2 ) + ( x – 2 )2= (x – 2 ). ( x + 2 + x – 2 )= 2x ( x – 2 )= x3 + 27 – 4x2 – 12x= ( x + 3 ).( x2 – 3x + 9 ) – 4x ( x + 3 )= ( x + 3 ).( x2 – 3x + 9 – 4x )= ( x + 3 ).( x2 – 7x + 9 )TIẾT 19ÔN TẬP CHƯƠNG IBÀI TẬP VỀ NHÀ : Bài 80 , bài 81, bài 82, bài 83 ( SGK )ÔN TẬP VỀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
File đính kèm:
- tiet 19on tap chuong I.ppt