Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 15 - Bài 3: Hàm số bậc hai

. Cho hàm số y = f(x) = x2.

a) xác định trên R.

b) là hàm số chẵn.

. Hàm số y = f(x) = x2 + x. Có tập xác định trên R.

 Hàm số y = f(x) = x2 + x-2

 Tớnh f(0)=?,f(1)=?, f(2)=?

 

ppt20 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 15 - Bài 3: Hàm số bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Quang Trung Lớp 10B14Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáoBài dạy: Haứm Soỏ Baọc Hai; Tppct: 15 Giaựo Vieõn: LEÂ VAấN DUếNG1Kiểm tra bài cũ . Cho hàm số y = f(x) = x2.a) xác định trên R.b) là hàm số chẵn.Đúng hay sai? . Hàm số y = f(x) = x2 + x. Có tập xác định trên R.Câu hỏi 3.Câu hỏi 2.Câu hỏi 1. Hàm số y = f(x) = x2 + x-2 Tớnh f(0)=?,f(1)=?, f(2)=?Đúng hay sai? ĐúngF(0)=-2; f(1)=0; f(2) =4ĐúngĐ3. Hàm số bậc hai Tiết 15 ẹoà Thũ Cuỷa Haứm Soỏ Baọc Hai Chieàu Bieỏn Thieõn Cuỷa Haứm Soỏ Baọc Hai3Là hàm số được cho bởi công thức :y = ax2 + bx + c .Trong đó a,b,c là các hằng số , a  0 Hàm số y = ax2 là trường hợp đặc biệt của hàm số bậc hai khi b = c = 0Tập xác định D = RLấy một vài ví dụ về hàm số bậc hai? y = 2x2 -3x + 1;y= - x2;y = x2 + 1;y = - 2x2 -3x.Đ3. Hàm số bậc hai 4Hàm số Có là hàm số bậc hai hay không? 5I. ẹoà Thũ Cuỷa Haứm Soỏ Baọc Hai1. Nhận xéty = ax2y = ax2xOyOxy a 0 ( y  0 với mọi x)Là điểm cao nhất của đồ thị khi a 06 Luôn có y = ax2 + bx + c Với  = b2 - 4ac1.Nhận xét:thì. Vậy thuộc đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c (a  0)do đó I là điểm cao nhất của đồ thị .do đó I là điểm thấp nhất của đồ thị .Đ3. Hàm số bậc hai y =?72) Vậy điểm đối với đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c (a  0)đóng vai trò như đỉnh O(0;0) của Parabol y = ax2.1.Nhận xét:Đ3. Hàm số bậc hai I. ẹoà Thũ Cuỷa Haứm Soỏ Baọc Hai82. Đồ thị Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c (a  0) chính là đường Parabol + Có đỉnh là điểm+ Có trục đối xứng là đường thẳng + Bề lõm quay lên trên nếu a > 0, quay xuống dưới nếu a 0 a < 0 Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c (a 0)y = ax2 + bx + c y = ax2 + bx + c II2. Đồ thịI. ẹoà Thũ Cuỷa Haứm Soỏ Baọc HaiĐ3. Hàm số bậc hai 103.Cách vẽ Vẽ Parabol y = ax2 + bx + c (a  0) gồm các bước:1) Xác định toạ độ đỉnh2) Vẽ trục đối xứng3) Xác định toạ độ các giao điểm của Parabol với trục tung( điểm (0;c))và trục hoành(nếu có).4) Vẽ Parabol(Khi vẽ parabol chú ý đến dấu của hệ số a)Đ3. Hàm số bậc hai I. ẹoà Thũ Cuỷa Haứm Soỏ Baọc Hai11Vẽ Parabol y = 3 x2 - 2x - 1 Ví dụ1) Đỉnh2) trục đối xứng3) Giao với Oy là A (0; -1);Giao với trục Ox là B( 1; 0) và C(- ⅓ ; 0)OxyI......-11BCAĐ3. Hàm số bậc hai Vớ duù12 Đỉnh Giao với Oy là A(0; 3);Giao với trục Ox là B( 1; 0) và C(-3 ; 0)Vẽ Parabol y = -x2 – 2x + 3 Trục đối xứng:IOyx413endĐ3. Hàm số bậc hai Ví dụ13 Xác định toạ độ của đỉnh và giao điểm với trục tung, trục hoành( nếu có ) của mỗi Parabol: a) y = x2 – 3x + 2 ;b) y = - 2x2 + 4x - 3 ;c) y = x2 – 2x ;d) y = - x2 + 4 .Bài tập 1(49- SGK)Đ3. Hàm số bậc hai 14Giải: Đỉnh Giao với Oy là A(0; 2);Giao với trục Ox là B( 1; 0) và C(2 ; 0)a) y = x2 – 3x + 2 Xác định toạ độ của đỉnh và giao điểm với trục tung, trục hoành( nếu có ) của mỗi Parabol: 15 Đỉnh Giao với Oy là A(0; - 3) ;b) y = - 2x2 + 4x - 3 ;Đồ thị không cắt trục OxGiải: Xác định toạ độ của đỉnh và giao điểm với trục tung, trục hoành( nếu có ) của mỗi Parabol: Đ3. Hàm số bậc hai 16Câu hỏi trắc nghiệm1) Đồ thị của hàm số y = 2x2 - 3x + 4 nhận đường thẳnglàm trục đối xứng;làm trục đối xứng;làm trục đối xứng;làm trục đối xứng;Phương án đúng: ( d) Đ3. Hàm số bậc hai 17Baứi Taọp Veà Nhaứ:1; 3; 4 ( tr 49- SGK)18Xin chaõn thaứnh caỷm ụn thaày coõ vaứ caực em hoùc sinhBaứi hoùc keỏt thuực19Vớ duù: Haừy veừ parapol:a. y = x2 - 2x -1 b.y = -x2 + 4x -2 Đ3. Hàm số bậc hai I. ẹoà Thũ Cuỷa Haứm Soỏ Baọc HaiEnd20

File đính kèm:

  • pptham so bac hai(5).ppt