Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐỊNH HOÁTỔ TOÁNCHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNHNgười thực hiện: Đặng Thị Tố UyênPHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIPHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAITRÒ CHƠI TOÁN HỌC Sau khi kết thúc trò chơi HS thắng cuộc là HS có tổng điểm cao nhất sẽ được ghi điểm 10 vào sổ, các HS có điểm thấp hơn sẽ được tuyên dương trước lớp.LUẬT CHƠIHS trả lời đúng thứ nhấtHS trả lời đúng thứ haiHS trả lời đúng thứ baCâu hỏi 10 đ10 điểm8 điểm5 điểmCâu hỏi 20 đ20 điểm15 điểm10 điểmC©u háiTRÒ CHƠI TOÁN HỌC123456789101112KQCCCÂU 1 (Câu hỏi 10 điểm)Cho a = 3, b = 6. Giải phương trình: ax + b = 0.Đáp ánBài giảia = 3, b = 6 phương trình ax + b = 0 trở thành: 3x + 6 = 0  3x = -6  x = -2.KL: Vậy với a = 3, b = 6 phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất x = -2Thời gian012345678910TRÒ CHƠI TOÁN HỌCCÂU 2(Câu hỏi 10 điểm)Cho a = 0, b = 2. Giải phương trình: ax + b = 0. Đáp ánBài giải: a = 0, b = 2 phương trình ax + b = 0 trở thành: 0x + 2 = 0 , phương trình vô nghiệmKL: Vậy với a = 0, b = 2 phương trình ax + b = 0 vô nghiệm.Thời gian012345678910TRÒ CHƠI TOÁN HỌCCÂU 3(Câu hỏi 10 điểm)Cho a = 0, b = 0. Giải phương trình: ax + b = 0.Đáp ánBài giảia = 0, b = 0 phương trình ax + b = 0 trở thành: 0x + 0 = 0, pt nghiệm đúng với mọi xKL: a = 0, b = 0 pt ax + b = 0 nghiệm đúng với mọi x.Thời gian012345678910TRÒ CHƠI TOÁN HỌCCÂU 4(Câu hỏi 10 điểm)Từ bài giải của câu 1, 2, 3Hãy nêu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0 (1) ? Câu 1Câu 2Câu 3a = 3, b = 6 Pt ax + b = 0 có no duy nhất x=-2.a = 0, b = 2Pt ax + b = 0 vô nghiệm.a = 0, b = 0Pt ax + b = 0 nghiệm đúng với mọi x.Đáp ánax + b = 0 (1)Hệ sốKết luậna  0(1) có nghiệm duy nhất x = - a = 0b  0(1) vô nghiệmb = 0(1) nghiệm đúng với mọi x.TRÒ CHƠI TOÁN HỌCThời gian012345678910Thời gianGiải và biện luận phương trình sau theo tham số m: m2(x + 1) = 4x + 2m, (*)Đáp ánBài giải. Ta có: (*)  (m2 – 4)x + m2 - 2m = 0 (**)+ Nếu m2 – 4  0  m  -2 và m  2 : (**) có nghiệm duy nhất x = + Nếu m2 - 4 = 0  m = -2 hoặc m = 2 : Với m = -2 (**) có dạng 0x + 8 = 0, pt vô nghiệm. Với = 2 (**) có dạng 0x + 0 = 0, pt nghiệm đúng với mọi x.Kết luận: +) m  2 : pt(*) có nghiệm duy nhất x = +) m = 2 : pt (*) vô nghiệm. +) m = 2: pt (*) nghiệm đúng với mọi x.TRÒ CHƠI TOÁN HỌC01112131415161718192012345678910CÂU 5(Câu hỏi 20 điểm)CÂU 6(Câu hỏi 10 điểm)Thời gian012345678910Giải phương trình: 3x2 – 7x + 3 = 0.Đáp ánBài giảiTa có:  = (-7)2 – 4.3.3 = 13 > 0.Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt:TRÒ CHƠI TOÁN HỌCCÂU 7(Câu hỏi 10 điểm)Thời gian012345678910 Nêu cách giải và công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a  0) (2)?Đáp ánax2 + bx + c = 0 (a  0) (2) = b2 – 4acKết luận > 0(2) Có hai nghiệm phân biệt  = 0(2) Có nghiệm kép 0m + 7> 0m>-7. KL: pt (*) có hai nghiệm phân biệt khi m > -7.Thời gian01112131415161718192012345678910MTChú ý: Nếu bài toán yêu cầu:+) Tìm m để pt(*) vô nghiệm? +) Tìm m để pt(*) có nghiệm kép? ĐS: = m+7 0 và S > 0 thì (2) có hai nghiệm ........................ Nếu P > 0 và S < 0 thì (2) có hai nghiệm ........................Đáp ántrái dấucùng dấu dươngcùng dấu âmTRÒ CHƠI TOÁN HỌCThời gian01112131415161718192012345678910Chú ý: Phương trình ax2+ bx+ c= 0 có hai nghiệm trái dấu  a.c< 0Chú ý CÂU 12(Câu hỏi 10 điểm)Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu (m+1)x2 – 3x + 2 = 0Trả lờiĐể phương trình trên có hai nghiệm trái dấu thì:Kết luận: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi m < -1.Đáp ánTRÒ CHƠI TOÁN HỌCKQCCThời gian01112131415161718192012345678910KẾT QUẢTRÒ CHƠI TOÁN HỌCCCCHÚC MỪNGBÀI TẬPCho phương trình x2 + (2m - 3)x + m2 – 2m = 0 (3) Xác định m để phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8.HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ 1. Cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0? 2. Cách giải phương trình bậc hai? 3. Định lí Viét và ứng dụng? 4. Làm bài tập: 2, 3, 4, 5 (SGK – T62) + 6, 7, 8 (SBT – T69, 70) 5. Đọc trước phần: II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

File đính kèm:

  • pptThiet ke pt quy ve pt bac nhat bac hai theo dinhhuong doi moi pp day hoc va kiem tra danh gia.ppt
Giáo án liên quan