i) (a + b)2x + 2a2 = 2a(a + b) + (a2 + b2)x
Bài 2:
a) Định m để phương trình (m2- 3)x = -2mx+ m- 1 có tập nghiệm là R
b) Định m để phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m2)x có nghiệm duy nhất
c)Định a ; b đề phương trình (1 – x)a + (2x + 1) b= x + 2 vô số nghiệm xR
d) Định m để phương trình m2x = 9x +m2 -4m + 3 vô số nghiệm xR
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 1:. Giải và biện luận các phương trình sau :
a) (m2+2)x - 2m = x -3 b) m(x -m+3) = m(x -2) + 6
c) m2(x- 1) + m = x(3m -2) d) m2x = m(x + 1) -1
e) m2(x – 3) +10m = 9x + 3 f) m3x –m2 -4 = 4m(x – 1)
g) (m+1)2x + 1 – m = (7m – 5)x h) a2x = a(x + b) – b
i) (a + b)2x + 2a2 = 2a(a + b) + (a2 + b2)x
Bài 2:
a) Định m để phương trình (m2- 3)x = -2mx+ m- 1 có tập nghiệm là R
b) Định m để phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m2)x có nghiệm duy nhất
c)Định a ; b đề phương trình (1 – x)½a½ + (2x + 1) ½b½= x + 2 vô số nghiệm "xÎR
d) Định m để phương trình m2x = 9x +m2 -4m + 3 vô số nghiệm "xÎR
Bài 3: Giải và biện luận phương trình theo tham số m:
a)mx2 + 2x + 1 = 0
b)2x2 -6x + 3m - 5 = 0
c)(m2 - 5m -36)x2 - 2(m + 4)x + 1 = 0
Bài 4: Cho a ; b ; c là 3 cạnh của D. Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm
a2x2 + (c2 – a2 –b2)x +b2 = 0
Bài 5: Cho a ; b ; c ¹ 0 và 3 phương trình ax2 +2bx + c = 0; bx2 +2cx + a = 0; cx2 +2ax + b = 0. CMR ít nhất 1 trong 3 phương trình có nghiệm
Bài 6: Cho phương trình : x2 + 2x = a. Bằng đồ thị , tìm các giá trị của a để phương trình
đã cho có nghiệm lớn hơn 1. Khi đó , hãy tìm nghiệm lớn hơn 1 đó
Bài 7: Giả sử x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình : 2x2 - 11x + 13 = 0. Hãy tính :
a) x13 + x23 ; b) x14 + x24; c) x14 - x24; d) +
Bài 8:Các hệ số a, b , c của phương trình trùng phương : ax4 + bx2 + c = 0 phải thỏa điều kiện
gì để phương trình đó
a)Vô nghiệm b)Có một nghiệm c)Có hai nghiệm
d)Có ba nghiệm e)Có bốn nghiệm
Bài 9: Giải và biện luận:
(m-2)x2 -2(m-1)x +m – 3 = 0
(m-1)x2 -2mx +m +1 = 0
Bài 10: Cho phương trình : x2 -2(m-1)x +m2 – 3m = 0
a)Định m để phương trình có nghiệm x1 = 0. Tính nghiệm x2.
b)Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa x12 +x22 = 8
Bài 11: Cho phương trình : mx2 -2(m-3)x +m – 6 = 0
a) CMR: phương trình luôn có nghiệm x1 = 1 ; "m. Tính nghiệm x2.
b) Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa
Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu có giá trị tuyệt đối bằng nhau
Bài 12: Giả sử phương trình ax2 +bx + c = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt x1 ; x2.
a) CMR phương trình cx2 +bx + a = 0 cũng có 2 nghiệm dương phân biệt x3 ; x4.
b) CMR x1 + x2 + x3 + x4 ³ 4
Bài 13: Cho phương trình (m +2)x2 -2(4m – 1)x -2m + 5=0
Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó
Tìm hệ thức độc lập đối với m giữa các nghiệm . suy ra nghiệm câu a
Bài 14: Cho 2 số x1; x2 thỏa hệ
(x1+ x2) - 2 x1 x2 = 0
m x1x2 – (x1+ x2) = 2m + 1 (Với m¹ 2)
a) lập phương trình có 2 nghiệm x1; x2
b) Định m để phương trình có nghiệm
c) Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là 2 cạnh tam giác vuông có cạnh
huyền =
Bài 15: Cho 2 phương trình x2 +b1x + c1 = 0 và x2 +b2x + c2 = 0 thỏa b1b2 ³ 2(c1 + c2 )
Chứng minh rằng ít nhất 1 trong 2 phương trình có nghiệm
Bài 16: Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 – 3m + 4 = 0
a) Định m để phương trình có 2 nghiệm thỏa x12 + x22 = 20
b) Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó
c) Tìm hệ thức độc lập giữa 2 nghiệm. Suy ra giá trị nghiệm kép
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Bài 1: Giải và biện luận các phương trình
a) ½mx - x + 1½ = ½x + 2½ b) ½mx + 2x - 1½ = ½x½
c) ½mx - 1½ = 5 d) ½3x + m½ = ½2x - 2m½
Bài 2: Tìm các giá trị tham số m sao cho phương trình ½mx-2½=½x+4½có nghiệm duy nhất.
Bài 3: Giải và biện luận các phương trình (m, a và k là những tham số)
a) b)
c) d) + = 2
e) + = 2 f ) + =
Bài 4:Giải các phương trình
a) b)
Bài 5: Giải và biện luận các phương trình
a) b)
Bài 6:Giải các phương trình (bằng cách đặt ẩn phụ)
a) 4x2 - 12x - 5
b) x2 + 4x - 3 ½x + 2½ + 4 = 0
c) 4x2 +
d) x2 – x + =3
e) x2 + 2=3x + 4
f) x2 +3 x - 10 + 3= 0
Câu 7: Định tham số để phương trình
a) = có nghiệm duy nhất
d) + = 2 vô nghiệm
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1: Bằng định thức giải các hệ phương trình
a) b)
Bài 2: Giải và biện luận hệ phương trình sau:
a) b)
c) d)
Bài 3: Tìm m, a, b sao cho hệ phương trình sau có vô số nghiệm
a) b)
c) d)
Bài 4: Tìm m, a, b sau cho hệ phương trình sau vô nghiệm
a) b) c)
Bài 5: Cho hệ phương trình :
Giải và biện luận
Định mÎ Z để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên
Bài 6: Cho hệ
Giải và biện luận hệ phương trình
b)Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên
Bài 7 : Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nguyên
Bài 8:: Cho hệ
a)Giải hệ phương trình
Tìm tất cả các giá trị của m để x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 9 : Cho hệ . Với giá trị nào của m thì tích 2 nghiệm x.y đạt giá trị lớn nhất
a) m = 2 b) m = 8 c) m = - d) Kết quả khác
Bài 10: Giải
a) b) c)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 2 ẨN
Bài 1: Giải các hệ phương trình
a) b)
c) d)
Bài 2: Giải các hệ phương trình
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) j)
k) l)
m) n)
o) p)
q) r)
s) t)
Bài 3: Giải các hệ phương trình
a) b)
c) d)
Bài 4: Giải và biện luận hệ phương trình
Bài 5: Cho hệ phương trình
a) Giải hệ khi m =10
b) Giải và biện luận
Bài 6: Cho hệ
a) Giải hệ khi m =2
b) Định m để hệ có nghiệm
Bài 7: Cho hệ phương trình
Giải hệ khi m = 5
Định m để hệ có nghiệm
Bài 8: Cho hệ phương trình
a) Giải hệ khi m =5
b) Giải và biện luận
Bài 9: Cho hệ phương trình
a. Giải hệ khi m =10
b. Giải và biện luận
Bài 10 : Định m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
File đính kèm:
- CHUONG III DS.doc