Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn

Giải các phương trình sau :

Pt có một nghiệm x = -3

Cách giải tổng quát

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV : Ñinh Nguyeân TrungChuùc caùc emcoù moät giôø hoïc haáp daãn thaønh coângGiải các phương trình sau :Pt có một nghiệm x = -3Pt vô nghiệmPt vô số nghiệm ax + b = 0?Cách giải tổng quátPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨNI. Giải và bl pt ax + b =0I.Giải và biện luận pt dạng ax + b = 0 (1) : II. Pt ax2 + bx + c = 0III. Ứng dụng Vi-étCỦNG CỐTNKQCông việc ở nhà : KIỂM TRA BÀI CŨ:Pt có một nghiệm duy nhấtvà : pt vô nghiệm và: pt có nghiệm đúng với mọi x thuộc RVd : giải và biện luận pt sau theo tham số m LG(1) ax = -b PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨNI. Giải và biện luận pt dạng ax + b = 0:LG: pt (1a) có nghiệm duy nhất: pt (1a) trở thành 0x = 3, pt này vô nghiệm Kết luận :: (1) có nghiệm duy nhất: (1) vô nghiệm I. Giải và bl pt ax + b =0 II. Pt ax2 + bx + c = 0III. Ứng dụng Vi-étCỦNG CỐTNKQCông việc ở nhà : KIỂM TRA BÀI CŨII/ Giải và biện luận pt ax2 + bx + c = 0 :1) a = 0 : trở về biện luận pt bx + c = 0 vaø : pt coù 1 nghieäm (keùp) : pt voâ nghieäm. Pt có hai nghiệm (phân biệt) :PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨNI. Giải và bl pt ax + b =0 II. Pt ax2 + bx + c = 0III. Ứng dụng Vi-étCỦNG CỐTNKQCông việc ở nhà : KIỂM TRA BÀI CŨII/ Giải và biện luận pt ax2 + bx + c = 0 :Vd2: giải và biện luận pt sau theo tham số mPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨNLG* Với m = 0, pt (2) trở thành 4x – 3 = 0  x = 3/4 * Với - Nếu m > 4 thì nên pt (2) vô nghiệm-Nếu m = 4 thìnên pt (2) có một nghiệmI. Giải và bl pt ax + b =0 II. Pt ax2 + bx + c = 0III. Ứng dụng Vi-étCỦNG CỐTNKQCông việc ở nhà : KIỂM TRA BÀI CŨhai nghiệm Vd2 : giải và biện luận pt sau theo tham số mPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨNII/ Giải và biện luận pt ax2 + bx + c = 0 - Nếu m 1, pt (3) có hai nghiệmMinh họaDựa vào đồ thị ta có : I. Giải và bl pt ax + b =0 II. Pt ax2 + bx + c = 0III. Ứng dụng Vi-étCỦNG CỐTNKQCông việc ở nhà : KIỂM TRA BÀI CŨPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨNIII. Ứng dụng của định lí Vi-ét1) Định lí Vi-ét :Hai số x1 và x2 là các nghiệm của pt bậc haiKhi và chỉ khi chúng thỏa mãn các hệ thức và 2) Ứng dụng của định lí Vi-ét I. Giải và bl pt ax + b =0 II. Pt ax2 + bx + c = 0III. Ứng dụng Vi-étCỦNG CỐTNKQCông việc ở nhà : KIỂM TRA BÀI CŨPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨNIII. Ứng dụng của định lí Vi-ét2) Ứng dụng của định lí Vi-ét :a) Nhẩm nghiệm của pt bậc hai b) Phân tích đa thức thành nhân tử : Nếu đa thức f(x) = ax2 + bx + c có hai nghiệm x1, x2 thì nó có thể phân tích thành nhân tử f(x) = a(x – x1)(x – x2) c) Tìm hai số biết tổng và tích của chúng : Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì chúng là nghiệm của pt : x2 – Sx + P = 0 I. Giải và bl pt ax + b =0 II. Pt ax2 + bx + c = 0III. Ứng dụng Vi-étCỦNG CỐTNKQCông việc ở nhà : KIỂM TRA BÀI CŨPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨNIII. Ứng dụng của định lí Vi-ét2) Ứng dụng của định lí Vi-ét :Nhận xét :Nếu P 0 và S > 0Nếu P > 0 và S 813/. Đọc bài đọc thêm giải pt bằng máy tính bỏ túi I. Giải và bl pt ax + b =0 II. Pt ax2 + bx + c = 0III. Ứng dụng Vi-étCỦNG CỐTNKQCông việc ở nhà : KIỂM TRA BÀI CŨI. Sự chảy ổn định củachất lỏng:II. Định luật Becnuli:1. Định luật:2. Hệ quả:3. Ống Pitô:4. Ứng dụng: KIỂM TRA BÀI CŨCỦNG CỐPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨNChúc các em học ngày càng tốt hơn mxyO152Không có điểm chung: Pt (3) vô nghiệmd tiếp xúc (P): Pt (3) có 1 nghiệm (kép)2 điểm chung: Pt (3) có 2 nghiệmm 1Đồ thị của ( P)BIEÄN LUAÄNKết luận

File đính kèm:

  • pptBai 2PT bac nhat bac hai 1 an.ppt