Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Hệ phương trình bậc cao (tiết 1)

- Phương pháp thế

- Phương pháp cộng (trừ) đại số

- Phương pháp đặt ẩn phụ

- Phương pháp dùng hàm số

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Hệ phương trình bậc cao (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tr­êng thpt- dtnt t©nkú Së gi¸o dôc-®µo t¹o nhÖ anChµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê cïng líp10A13N¡M häc 2010-2011Thao gi¶ng 20 - 11HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO (T1)Môn : ĐẠI SỐ Bài dạy : Tự chọn A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI- Phương pháp thế- Phương pháp cộng (trừ) đại số- Phương pháp đặt ẩn phụ- Phương pháp dùng hàm số 1. Phương pháp thếBài tập 1 : Giải hệ phương trình :Chú ý :Ngoài cách thế một biến ta còn có thể thế bằng một cụm nhiều biến B. BÀI TẬPBài tập 2: Giải các hệ phương trình sau :Bài làm Giải (2) tacó y2 + y – 2 = 0 có 2 nghiệm y = 1và y = 2 +)Với y = 1 thay vào (1) ta được x = 2+)Với y = -2 thay vào (1) ta được x = -1 Vậy hệ có 2 nghiệm (x;y) = (2;1) và (x;y) = (-1;-2)a)Ta cóGiải (3) tacó y2 - 2y + 1 = 0  (y – 1)2 = 0  y = 1 +) Với y = 1 thay vào (4) ta được x = 0 Vậy hệ có 1 nghiệm (x;y) = (0;1) b)Ta cóVậy hệ có 2 nghiệm (x;y) = (16;9) và (x;y) = (8;15)c)Từ phương trình đầu: (x – y)2 = 49 TH1TH2Nên ta có Giải (6): Ta có y2 + 3y + 2 = 0 phương trình này có 2 nghiệm y = -1 và y = -2 +) Với y = -1 thay vào (5) ta được x = 2+) Với y = -2 thay vào (5) ta được x = 1Vậy hệ có 2 nghiệm (x;y) = (2;-1) và (x;y) = (1;-2)d)Ta cóa)b)Bài tập 3: Giải các hệ phương trình Bài làmTa thấy x = 0 không phải là nghiệm của (2).Nên với x ≠ 0 từ (2) ta có : Thay vào (1) ta được :+) Với x = 1 thay vào (*) ta được y = -1+) Với x = -2 thay vào (*) ta được y = -2,5 Vậy hệ có 2 nghiệm (x;y) = (1;-1) và (x;y) = (-2;-2,5)b) Bài làm : Ta có Ta thấy 4y2 – 1 = 0 không phải là nghiệm . Với 4y2 – 1 ≠ 0 từ (4) thế vào (3) ta được phương trình 31y6 – 36y4 + 6y2 – 1 = 0  (y2 – 1)(31y4 – 5y2 +1) = 0+) Với y = 1 thay vào (*) ta được x = 1+) Với y = 1 thay vào (*) ta được x = 1Vậy hệ có 2 nghiệm : (x;y) = (1;1) và (x;y) = (-1;-1)Bài tập 4: Giải hệ phương trình Blaise Pascal - Pháp (1623-1662)Carl Friedrich Gauss - Đức (1777-1855)Johannes Kepler - Đức (1571-1630)René Descartes - Pháp (1596-1650)

File đính kèm:

  • pptHE PHUONG TRINH.ppt