Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Đại cương về bất đẳng thức

I. Định Nghĩa bất đẳng thức:

Khi A = B + T với T > 0

Ta có 1 bất đẳng thức đúng là A > B

lúc ấy ta cũng nói

B < A

 

ppt42 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Đại cương về bất đẳng thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại cương: về BẤT ĐẲNG THỨC 2M: Administrator of Mathscope.orgCuộc sống..Con người .luôn so sánh những giá trị hiện hữu và.muốn khẳng định những so sánh ấy Việc chúng ta khẳng định một sự so sánh hơn kém .. Giữa các giá trị Chính là . Phát biểu một:BẤT ĐẲNG THỨCNói khác đi:BẤT ĐẲNG THỨC là:Một khẳng định sự so sánh hơn kém giữa các giá trịCác phép so sánh cơ bản: Phép so sánhPhép so sánh phủ định (Lớn hơn) (bé hơn hoặc bằng) (bé hơn)(lớn hơn hoặc bằng) Phép so sánh phủ địnhPhép so sánh???Ở câu nói của người vợ trong bức ảnh có 1 sự so sánh !Đó có là một bất đẳng thức hay không ??????Hãy nhìn vào bức tranh đầu tiên! Khẳng định của Đường Tăng với Tôn Ngộ Không có là 1 bất đẳng thức ???Khẳng định đó đúng hay sai ???Vì sao. ????I. Định Nghĩa bất đẳng thức: Khi A = B + T với T > 0 Ta có 1 bất đẳng thức đúng là A > Blúc ấy ta cũng nói B 0 nên 3 > 2. Có Bởi nên ???Trong biểu diễn A = B + T hãy nói về vai trò của T đối với A và B ?*Nhận xét:Sự quyết định thứ tự so sánh giữa A & B quy về quyết định dấu của lượng chênh lệch giá trị giữa A và B là: A – B = T???Hãy nêu: Các trạng thái về dấu 1 số thực ? I.1.Trục số thực:I.2.Các trạng thái về dấu:Với thì hoặc là: (mang dấu âm) (không có dấu) (mang dấu dương) I.3.Quy luật căn bản về dấu:Cho a; b > 0 > x; y khi ấy:0/ -a 0>x+y2/ a-x > 0 > y-b 3/ a.b; x.y > 0 > a.x I.4.Hai bất biến dấu cơ bản:Bất biến dấu bậc 1:Bất biến dấu bậc 2:II.Một số quy tắc cơ bản:II.1.Tính bắc cầu:CM:CóRõ !!!!Bằng cách tương tự ta có các kết quả sau:II.2.Tác động của phép (+):Hệ quả:II.3.Tác động của phép nhân:Cho A > B khi đó Với k > 0 ta có: k.A > k.B và A/k > B/kHệ quả:???Để ý rằng hễ k 0 bạn rút ra sự so sánh gì giữa k.A và k.B nếu A > B và k < 0 ? Hệ quả 1:Hệ quả 2:III.Một số ví dụ: VD1. Không dùng bảng số hoặc máy tính,hãy so sánh hai số : VD2. Chứng minh rằng hễ Thì :VD3. Chứng minh nếu thì : Giải VD1: Giả sử . Do 2 vế của đẳng thức đều dương nên :Vậy:Giải VD2:Giải VD3Đặt IV.Yêu cầu về nhà:Nắm vững bản chất khái niệm bất đẳng thức. .Nắm vững các quy tắc so sánh cơ bản.Làm các bài tập trong SGK bằng kỹ thuật R.S !Chúc vui vẻ !!! Hẹn gặp lại ở tiết học kỹ thuật đánh giá bất đẳng thức

File đính kèm:

  • pptDai cuong ve Bat dang thuc.ppt