Công thức cộng là những công thức biểu thị cos(a±b), sin(a±b), tan(a±b), cot(a±b) qua các giá trị lượng giác của các góc a và b
Với điều kiện là các biểu thức điều có nghĩa
17 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng quí Thầy CôTập thể lớp 10A10GV: Nguyễn Việt Hảix Câu 1: Tìm biểu thức sai trong các biểu thức sauGiảiKiểm tra bài cũCâu 2: Tính cosa biếtCâu 2A. Sin(-b)= -sinbTa cóVìnênNếu cho một giá trị lượng giác bất kì của cung a. Ta tính được các giá trị lượng giác còn lại của cung aNếu cho một giá trị lượng giác bất kì của cung a. Ta tính được các giá trị lượng giác của cung 2a?CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI – CÔNG THỨC CỘNGCông thức cộng là những công thức biểu thị cos(a±b), sin(a±b), tan(a±b), cot(a±b) qua các giá trị lượng giác của các góc a và bTa cóVới điều kiện là các biểu thức điều có nghĩaCÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI – CÔNG THỨC CỘNGPhiếu học tập 1Ta thừa nhận công thức (1)a/ Chứng minh công thức (2)b/ Chứng minh công thức (3) a/ Nhóm 1,2,3,4 b/ Nhóm 5,6,7,8CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI – CÔNG THỨC CỘNGTa thừa nhận công thức cos(a-b)=cosa cosb+sina sinbTa cóMàCần chứng minh cos(a+b)=cosa cosb-sina sinbGiảiVậy cos(a+b)=cosacosb-sinasinb CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI – CÔNG THỨC CỘNGTa thừa nhận công thức cos(a+b)=cosa cosb-sina sinbb/ Ta cóMàCần chứng minh sin(a-b)=sina cosb-cosa sinbGiảiVậy sin(a-b)=sina cosb-cosa sinb CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI – CÔNG THỨC CỘNG a/ Nhóm 1,2,3,4 b/ Nhóm 5,6,7,8Ví dụ 1a/ Tínhb/ Chứng minhGiảia/ Ta cóCÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI – CÔNG THỨC CỘNGVí dụ 1a/ Tínhb/ Chứng minhGiảib/ Ta cóVậyCÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI – CÔNG THỨC CỘNG a/ Nhóm 1,2b/ Nhóm 3,4 c/ Nhóm 5,6d/ Nhóm 7,8Phiếu học tập 2a/Từ (1) hãy chứng minh sin2a=2sina cosaII – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔIb/Từ (2) hãy chứng minh cos2a=cos2a–sin2a=2cos2a–1c/Từ (2) hãy chứng minh cos2a=cos2a–sin2a=1-2sin2ad/Từ (6) hãy chứng minh*sin2a=2sina cosa*cos2a=cos2a–sin2a=2cos2a-1=1-2sin2aCÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI – CÔNG THỨC CỘNGII – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔITa có cos2a= 2cos2a–1*sin2a=2sina cosa*cos2a=cos2a–sin2a=2cos2a-1=1-2sin2aCÔNG THỨC HẠ BẬCTa có cos2a= 1-2sin2aTa cóCÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI – CÔNG THỨC CỘNGII – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔIVí dụ 2*sin2a=2sina cosa*cos2a=cos2a–sin2a=2cos2a-1=1-2sin2aCÔNG THỨC HẠ BẬCa/ ChoTính sin2ab/ ChoTính cosa biết rằng a/ Nhóm 1,2,3,4b/ Nhóm 5,6,7,8GiảiCÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCI – CÔNG THỨC CỘNGII – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔIVí dụ 2*sin2a=2sina cosa*cos2a=cos2a–sin2a=2cos2a-1=1-2sin2aCÔNG THỨC HẠ BẬCa/ ChoTính sin2ab/ ChoTính sina biết rằng GiảiVì nên CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC1/ Hãy ghép cột (1) với cột (2) để được đẳng thức đúngNội dung 1Nội dung 21/ cos(a-b)a/ cosacosb-sinasinb2/ sinacosb+cosasinbb/sin(a-b)3/ tan(a+b)c/ cosa cosb+sina sinb4/ sinacosb-cosasinbd/ sin(a+b)5/ cos(a+b)CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC2/ Hãy ghép cột (1) với cột (2) để được đẳng thức đúngNội dung 1Nội dung 21/ sin2aa/ cos2a-sin2a =2cos2a -1 = 1-2sin2a2/ cos2a3/ cos2ac/ 2sinacosa4/ sin2a5/ tan2aHướng dẫn bài tập ở nhàBài 4: Chứng minh bất đẳng thứcHướng dẫn bài tập ở nhàBài 5: Tính sin2a, cos2a, tan2a, biếtCosa= -0,8 do ?sin2a= 2sinacosaa/ sina= -0,6 và b/ cosa = và vì vàCHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠICHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP Ý đồ bài dạy:*Kiểm tra bài, sử dụng kiến thức KTBC dùng cho bài mới, giới thiệu bài mới*Công nhận công thức (1), chứng minh, khám phá công thức (2), (3) VD minh họa* Ví dụ ứng dụng của công thức cộng* Khám phá kiến thức mới: CM công thức nhân đôi, hạ bậc* Bài tập vận dụng công thức nhân đôi, hạ bậc* Cũng cố bài (công thức lý thuyết). Quí Thầy Cô có thể soạn bài tập TN vận dụng các CT* Hướng dẫn bài tập về nhà
File đính kèm:
- Chuong Vi Cong thuc luong giac.ppt