Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Chương 5: Thống kê (Tiếp)

1.Thống kê là gì?Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức trình bày, phân tích và xử lí số liệu

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Chương 5: Thống kê (Tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xem các bảng sau và nêu nhận xét kết quả mà em hiểu đượcDân số và mật độ dân số năm 2006 phân theo địa phương   Dân số TB (Nghìn người)Diện tích(Km2)Mật độ dân số(Người/km2)CẢ NƯỚC84155,8331211,6254Hà Nội3216,7921,83490Vĩnh Phúc1180,41373,2860Bắc Ninh1009,8823,11227Hà Tây2543,521981157Hải Dương1722,51652,81042Hải Phịng1803,41520,71186Hưng Yên1142,7923,51237Thái Bình1865,41546,51206Hà Nam826,6859,7961Kết quả thi tốt nghiệp bổ túc trung học năm học 2006 - 2007 (15:32 02/01/2008) Đợt I Đợt II Cả hai đợtSố dự thiTỷ lệ TN (%) Số dự thiTỷ lệ TN (%) Số TNTỷ lệ TN (%)Cả nước 15951526,2910107628,767100144,51Hà Nội544445,33273751,22387071,09Vĩnh Phúc226630,10162444,46140461,96Bắc Ninh105440,3267627,8161358,16Hà Tây228720,16180521,7285337,30Hải Dương361339,36218564,21282578,19Chương 5: THỐNG KÊ TỈ LỆ ĐIỂM MÔN TOÁN TRÊN TB Ở HỌC KỲ I KHỐI 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI1.Thống kê là gì?Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức trình bày, phân tích và xử lí số liệuMỘT VÀI KHÁI NIỆM MỞ ĐẦUỞ lớp 7 các em đã làm quen với khái niệm dấu hiệu, đơn vị điều tra và giá trị của dấu hiệu. Trong chương trình lớp 10 ta tiếp tục xét thêm các khái niệm, kiến thức về thống kê 2. Mẫu số liệu.Ví dụ: Điều tra về số học sinh trong mỗi lớp học ở trường THPT Nguyễn Văn Trỗi, người ta đến một số lớp học và ghi lại sĩ số của lớp đó. Sau đây là một đoạn trích từ sổ công tác của người điều tra:STTLớpSố học sinh123456710A10B10C110C210C310C410C550394743454143Trong ví dụ trên hãy cho biết:1. Dấu hiệu X là gì?Là số học sinh của mỗi lớp2. Đơn vị điều tra là gì?Là một lớp học của trường THPT Nguyễn văn Trỗi3. Giá trị của dấu hiệu X (kí hiệu x) ở lớp 10A là bao nhiêu?50Hãy nêu các khái niệm mẫu, kích thước mẫu, mẫu số liệu ?* Một tập con hữu hạn các đơn vị điều tra gọi là một mẫu. Số phần tử của một mẫu gọi là kích thước mẫu. Các giá trị của dấu hiệu thu được trên mẫu gọi là mẫu số liệu. * Nếu các số liệu trong mẫu được viết thành dãy hay thành bảng thì ta còn gọi là dãy số liệu hay bảng số liệu. * Nếu thực hiện trên mọi đơn vị điều tra thì đó là điều tra toàn bộ. * Nếu thực hiện trên một đơn vị điều tra thì đó là điều tra mẫu. STTLớpSố học sinh123456710A10B10C110C210C310C410C550394743454143Trong ví dụ trên hãy nêu mẫu? kích thước mẫu? mẫu số liệu ?Mẫu là các lớp {10A; 10B; 10C1; 10C2; 10C3; 10C4; 10C5}. Kích thước mẫu bằng :7 Mẫu số liệu là {50; 39; 47; 43; 45; 41; 43}Điều tra mẫu hay điều tra toàn bộ chính xác hơn?Trong thực tế điều tra toàn bộ có khả thi không? Vì sao? Cho ví dụ minh họa. Điều tra toàn bộ đôi khi không khả thi vì số lượng điều tra quá lớn hoặc vì khi muốn điều tra thì phải phá hủy đơn vị điều tra. Nên thông thường chúng ta chỉ điều tra mẫu và phân tích xử lí mẫu thu đượcCủng cố1. Mẫu là gì? Mẫu là một tập con hữu hạn các đơn vị điều tra 2. Kích thước mẫu là gì? Kích thước mẫu là số phần tử của mẫu 3. Mẫu số liệu là gì? Mẫu số liệu là các giá trị của dấu hiệu thu được trên mẫu Luyện tậpĐể điều tra số con trong mỗi gia đình ở huyện A, người ta chọn ra 80 gia đình, thống kê số con của các gia đình đó và thu được mẫu số liệu sau:2 4 3 2 0 2 2 3 4 5 2 2 5 2 1 22 2 3 2 5 2 7 3 4 2 2 2 3 2 3 5 2 1 2 4 4 3 4 3 4 4 4 4 2 5 1 4 4 3 3 4 1 4 4 2 4 4 4 2 3 2 3 45 6 2 5 1 4 1 6 5 2 1 1 2 4 3 1 1.Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu? 2.Hãy viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên. 1.Dấu hiệu: Số con trong một gia đình. Đơn vị điều tra: một gia đình ở huyện A Kích thước mẫu: 802.Có tám giá trị: 0 ; 1; 2 ; 3; 4; 5 ; 6; 7.BÀI TẬP VỀ NHÀNắm lại các khái niệm cơ bản của bài học.Làm bài tập 2 trang 161 (SGK)Xem bài 2 “ Trình bày một mẫu số liệu”BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC Chúc các em học giỏiTẠM BIỆT

File đính kèm:

  • pptthong ke(2).ppt