Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 4: Các hệ thức lượng trong tam giác

1)Định lí cosin trong tam giác.

2)Định lí sin trong tam giác.

3)Công thức độ dài đường trung tuyến.

4)Các công thức về diện tích tam giác.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 4: Các hệ thức lượng trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi kiểm tra bài cũ:Hãy nêu các hệ thức lượng trong tam giác vuông?b2 = a.b’ c2 = a.c’a2 = b2 + c2 bc = a.h h2 = b’ . c’ACBhcb’abc’H1)Định lí cosin trong tam giác.2)Định lí sin trong tam giác.3)Công thức độ dài đường trung tuyến.4)Các công thức về diện tích tam giác.Đ4 Các hệ thức lượng trong tam giácĐ4.Các hệ thức lượng trong tam giác1) Định lý cosin trong tam giác.Em hãy nêu định lý Pi-tago?Hay Chứng minhGóc A vuông được sử dụng như thế nào?Đ4.Các hệ thức lượng trong tam giáca2 = b2 + c2 – 2bc cosA b2 = a2 + c2 – 2ac cosBc2 = a2 + b2 - 2ab cosC* Chứng minh:BC = AC - AB BC2=(AC –AB)2 =AC2 + AB2 – 2AC.AB = AC2 + AB2 - AB2AC.cosA.Vậy: a2 = b2 + c2 – 2bc cosA. 1) Định lý cosin trong tam giác. với mọi tam giác ABC, ta có:AaBCbc Đ4.Các hệ thức lượng trong tam giáca2 = b2 + c2 – 2bc cosA b2 = a2 + c2 – 2ac cosB c2 = a2 + b2 - 2ab cosC 1)Định lý cosin trong tam giác.*)Ví dụ1:Cho tam giác ABC biết a =2cm , b = 4cm , C = 600.Tính cạnh cBài giải:Theo định lí hàm số cosin:c2 = a2 + b2 - 2ab cosC= 4 +16 -16.cos600= 20 - 8=12Aa =2BCb=4c=?600 a2 = b2 + c2-2bc.cosA b2 + c2 > a2 b2 + c2 = a2b2 + c2 0cosA 900*)Một ứng dụng của định lí cosinNxét:*)Từ đ.lí cosin ta có thể nhận biết một tam giác là vuông, nhọn hay tù *)Định lí Pitago là một trường hợp riêng của định lí CosinBCOABCOA2) Định lý sin trong tam giác. A'R do đó a = 2R sinA.vậyCác đẳng thức khác được chứng minh tương tự. Đ4.Các hệ thức lượng trong tam giácTrong ABC, R bán kính đường tròn ngoại tiếp,ta có : C/minh:(O;R)là đ.tròn ng.tiếp ABC.vẽ đường kính BA', BCA'vuông ở C BC = BA'sinA'  a = 2R sinA'.(A=A' hoặc A+A' =1800)RA' a = 2R sinA2) Định lý sin trong tam giác. Đ4.Các hệ thức lượng trong tam giácVí dụ2:Cho tam giác ABC biết C = 450, B = 600, c =10 .Tính cạnh b? Bài giải:áp dụng công thức: b ==== ABCc=10b=?600450Ví dụ3. Chứng minh rằng trong mọi ABC ta có: Bg: Đ.lí hsố sin:.Đ.lí hsố cosin CotgA =b2 + c2 – a22bc:a2R=b2 + c2 – a2abc.R CotgA = b2 + c2 – a2abc. RT.tự: CotgB =a2 + c2 – b2abc. RCotgC = a2 + b2 – c2abc. R=a2 = b2 + c2 – 2bc cosA b2 = a2 + c2 – 2ac cosB c2 = a2 + b2 - 2ab cosC12345Bài tập trắc nghiệm:Cho tam giác ABC .Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:a2 = b2+ c2 + 2bc cosAb2 = a2+ c2 - 2ac cosCa2 = c2- b2 +2ab cosC ĐúngSaia2 = b2 + c2 – 2bc cosA b2 = a2 + c2 – 2ac cosB c2 = a2 + b2 - 2ab cosCBài toán1: giải tam giácBài toán2: chứng minhBài toánkhác...Bài tập về nhà:*)Chứng minh công thứcHê rông *)Bài:Aa =2BCb=4c=?6002) Định lý sin trong tam giác. Đ4.Các hệ thức lượng trong tam giácVí dụ2:Cho tam giác ABC biết C= 450, B = 600, c =10 .Tính : b , RBài giải:Tính b: b ====Tính R: R====Đ4.Các hệ thức lượng trong tam giác3) công thức độ dài đường trung tuyếnBài toán1: cho ba điểm ABC, trong đó BC=a>0. gọi I là trung điểm của BC, biết AI =m. hãy tính theo a và m. Giải: Nếu thỡ bằng bao nhiờu? Bài toỏn 2:

File đính kèm:

  • pptChuong II - Bai 3 Cac he thuc luong trong tam giac va giai tam giac.ppt