Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 3: Các phép toán tập hợp (Tiếp)

Cho các tập hợp:

A={1,3,5}

B={3,5,7,9}

C={xR?x ? 2}

D={xR?x < 5}

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 3: Các phép toán tập hợp (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HÒA BÌNHĐẠI SỐ 10 Tổ TOÁNGVBM: HUỲNH HỮU HIỀNCho các tập hợp: A={1,3,5} B={3,5,7,9} C={xRx  2} D={xRx < 5} KIỂM TRA BÀI CŨ:Tập nào là con của tập nào?CÁC PHÉP TOÁN TậP HỢPBÀI 3:I. GIAO CỦA 2 TẬP HỢP:VD1: A={1,2,3} B={0,2,3,4}2,3AB={ }VD2: C={xRx  2} D={xRx < 5}[2;5)C  D= ĐỊNH NGHĨA:Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và BKý hiệu: A  BAABBII. HỢP CỦA 2 TẬP HỢP:Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B.Ký hiệu: A  BABA  BHợp của 2 tập hợp A, B là tập hợp các phần tử thuộc ít nhất 1 trong 2 tập hợp.Ký hiệu: A  BVD1: A={1,3,5,7} B={0,1,2,4,6,8}A  B={0,1,2,3,4,5,6,7,8}VD2: C={xRx  2} D={xRx < 5}C  D= R135702468III. HIỆU CỦA 2 TẬP HỢP:ĐỊNH NGHĨA:Hiệu của 2 tập hợp A, B đã cho (theo thứ tự) là tập gồm các phần tử thuộc A, không thuộc B.Ký hiệu: A \ BBAA\BChú ý: Khi BA thì A\B là phần bù của B trong AVí dụ: phần bù của Q trong R là:R\Q = IQQIRITÓM TẮT:AB ={xxA và xB} AB ={xxA hoặc xB} A\B ={xxA và x  B}xAB  xAB  xA \ B  TÓM TẮT:

File đính kèm:

  • pptCAC PHEP TOAN TAP HOP DS10 co ban.ppt