Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu (Tiết 3)

1. Bảng phân bố tần số - tần suất

2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp

3. Biểu đồ :

a. Tần số ,tần suất hình cột

b. Đường gấp khúc tần số ,tần suất

c. Tần suất hình quạt

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu (Tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờTRƯỜNG THPT ĐỒNG HỶLỚP 10A151. Bảng phân bố tần số - tần suất 2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp 3. Biểu đồ :a. Tần số ,tần suất hình cột b. Đường gấp khúc tần số ,tần suất c. Tần suất hình quạt §2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU1. Bảng phân bố tần số - tần suất :Ví dụ 1:Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau:10 thửa ruộng cùng có năng suất 3020 thửa ruộng cùng có năng suất 3230 thửa ruộng cùng có năng suất 3415 thửa ruộng cùng có năng suất 3610 thửa ruộng cùng có năng suất 3810 thửa ruộng cùng có năng suất 405 thửa ruộng cùng có năng suất 4220 thửa ruộng cùng có năng suất 44Theo mẫu số liệu trên có mấy giá trị của năng suất ?Có 8 giá trị của năng suất là : 30;32;34;36;38;40;42;44.§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.Ví dụ 1:Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau:Có 8 giá trị của năng suất là : 30;32;34;36;38;40;42;44.1. Bảng phân bố tần số - tần suất :10 thửa ruộng cùng có năng suất 3020 thửa ruộng cùng có năng suất 3230 thửa ruộng cùng có năng suất 3415 thửa ruộng cùng có năng suất 3610 thửa ruộng cùng có năng suất 3810 thửa ruộng cùng có năng suất 405 thửa ruộng cùng có năng suất 4220 thửa ruộng cùng có năng suất 44 Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.10Ta có bảng tần số sau :?Giá trị (x)Tần số (n)3032343638404244???????1020301510520N =?120§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU1. Bảng phân bố tần số - tần suất :10 thửa ruộng cùng có năng suất 3020 thửa ruộng cùng có năng suất 3230 thửa ruộng cùng có năng suất 3415 thửa ruộng cùng có năng suất 3610 thửa ruộng cùng có năng suất 3810 thửa ruộng cùng có năng suất 405 thửa ruộng cùng có năng suất 4220 thửa ruộng cùng có năng suất 44 Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.Ta có bảng tần số sau :3032343638404244101020301510520120Giá trị (x)Tần số (n)N = Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó. Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước mẫu N.Nfi =ni Tần suất %?????????%§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆUH 1:Thống kê điểm thi của 400 học sinh như sau:Điểm bài thiTần sốTần suất (%)01,501153,7524310,7535313,2548521,25518,06557338189101010N = 400???????67213,758,254,502,502,50ADCT:§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp :Ví dụ 2:Đo chiều cao của 36 học sinh được bảng sau :160161161162162162163163163164164164164165165165165165166166166166167167168168168168169169170171171172172174 Lớp Tần số [160;162] [163;165] [166;168] [169;171] [172;174] N=36Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:6121053??LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 10 169 ; 171 5 172 ; 174 3N = 36?2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp :27,813,98,3LớpTần sốTần suất% 159,5 ; 162,5 ) 616,7 162,5 ; 165,5 )1233,3 165,5 ; 168,5 )1027,8 168,5 ; 171,5 )5 171,5 ; 174,5 )3N = 36??13,98,3§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆUNÕu chia theo nöa kho¶ng ta cã b¶ng sau:Bµi tËp th¶o luËnMét th­ viÖn thèng kª sè ng­êi ®äc s¸ch buæi tèi trong 24 ngµy cña th¸ng võa qua nh­ sau:H·y ®iÒn vµo b¶ng ph©n bè tÇn sè-tÇn suÊt ghÐp líp sau: LípTÇn sèTÇn suÊt % [25;34] [35;44] [45;54] [55;64] [65;74] N=24653758473051425531266333354457443663344673525347520.8625.0416.6220.88.353. Biểu đồ : LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :160 162 163 165 166 168 169 171 172 174------24681012Biểu đồ tần số§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU3. Biểu đồ : a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :159,5 162,5 165,5 168,5 171,5 174,5------24681012LớpTần sốTần suất% 159,5 ; 162,5 ) 616,7 162,5 ; 165,5 )1233,3 165,5 ; 168,5 )1027,8 168,5 ; 171,5 )513,9 171,5 ; 174,5 )38,3N = 36Biểu đồ tần số§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU3. Biểu đồ : LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :160 162 163 165 166 168 169 171 172 174Biểu đồ tần suấtH 3 : Vẽ biểu đồ tần suất------5101520253035 %§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU3. Biểu đồ : LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36b. Đường gấp khúc tần số, tần suất :------24681012Biểu đồ tần số161 164 167 170 173A1A2A3A4A5M1M2M3M4M5§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU3. Biểu đồ : b. Đường gấp khúc tần số, tần suất :Biểu đồ tần suất161 164 167 170 173A1A2A3A4A5M1M2M3M4M5LớpTần sốTần suất% 159,5 ; 162,5 ) 616,7 162,5 ; 165,5 )1233,3 165,5 ; 168,5 )1027,8 168,5 ; 171,5 )513,9 171,5 ; 174,5 )38,3N = 36------5101520253035%§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU3. Biểu đồ :LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36c. Biểu đồ tần suất hình quạt :33.3%27.8%13.9%8.3%16.7%§2.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆUChó ý:C¸c biÓu ®å h×nh cét vµ biÓu ®å h×nh qu¹t ®­îc sö dông kh«ng chØ nh»m minh ho¹ b»ng h×nh ¶nh b¶ng ph©n bè tÇn sè - tÇn suÊt ghÐp líp mµ cßn ®­îc sö dông réng r·i trong viÖc minh ho¹ c¸c sè liÖu thèng kª ë c¸c t×nh huèng kh¸c. biÓu ®å: Nhu cÇu vèn h¹ tÇng cho giao th«ng§.bé §.biÓn §.s¾t §.s«ng H.kh«ng GT ®« thÞGDCDToánTiếng AnhVănBiểu đồ :Hứng thú học tập một số môn trong trường PT18921.91094619.210950.2%20.8%11%9%(Đơn vị :Nghìn tỉ đồng)

File đính kèm:

  • ppttrinh bay mot mau so lieu(5).ppt