Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu

VD1. Điều tra số con của 50 hộ gia đình một làng, người ta thu được mẫu số liệu sau:

Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó

Ta có bảng phân bố tần số(bảng tần số ) của mẫu số liệu trên H1

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU1.Bảng phân bố tần số, tần suấtVD1. Điều tra số con của 50 hộ gia đình một làng, người ta thu được mẫu số liệu sau:Ta có bảng phân bố tần số(bảng tần số ) của mẫu số liệu trên H1 12131235411334321111232425554312321211435543213245Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó Giá trị ( x )12345 Tần số ( n ) 14111177N=50H11.Bảng phân bố tần số, tần suấtTần suất của giá trị là tỷ số giữa tần số và kích thước mẫu N 1.Bảng phân bố tần số, tần suấtGiá trị ( x )12345 Tần số ( n ) 14111177N=50Tần suất %2822221414 Giá trị ( x )Tần số ( n ) Tần suất %11428211223112247145714 N = 50 H2H32.Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp VD2. Điều tra điểm TBM của môn toán 50 học sinh lớp 10A1 ta được mẫu số liêu sau:4,55,66,57,55,57,48,78,26,15,26,66.75,78,96,76,45,44,84,98,95,65,86,86,97,87,98,05,96,17,18,17,35,65,46,46,67,68,24,54,65,45,76,15,35,56,27,57,27,28,12.Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp (bảng tần số ghép lớp) H4Ta có bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp (bảng tần số - tần suất ghép lớp) H4Lớp Tần số ( n ) [4,0 ; 4,9]5[5,0 ; 5,9]14[6,0 ; 6,9]13[7,0 ; 7,9]10[8,0 ; 8,9]8 N = 50Lớp Tần số ( n ) Tần suất %[4,0 ; 4,9]510[5,0 ; 5,9]1428[6,0 ; 6,9]1326[7,0 ; 7,9]1020[8,0 ; 8,9]816 N = 50 H4H52.Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp Lớp Tần số ( n ) Tần suất %[4,0 ; 5,0)510[5,0 ; 6,0)1428[6,0 ; 7,0)1326[7,0 ; 8,0)1020[8,0 ; 9,0)816 N = 50 H63.Biểu đồ a.Biểu đồ hình cộtBiểu đồ tần số hình cột H7, H814131085 4.0 4,9 5,0 5,9 6,0 6,9 7,0 7,9 8,0 8,9 14131085 4.0 5,0 6,0 7,0 8,0 9,0H7H8a.Biểu đồ hình cộtBiểu đồ tần súât hình cột H93.Biểu đồ %2826201610 4.0 4,9 5,0 5,9 6,0 6,9 7,0 7,9 8,0 8,9H9b. Đường gấp khúc tần số, tần suấtĐường gấp khúc tần số .H103.Biểu đồ 14131085 4,5 5,5 6,5 7,5 8,5H103.Biểu đồ c. Biểu đồ tần suất hình quạt100% ứng với 360 độx% ứng với độ10%28%26%20%16%

File đính kèm:

  • pptbai 2 trinh bay mau so lieu.ppt