Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Tổng và hiệu hai véc tơ

Câu 1. Định nghĩa hai véc tơ bằng nhau?

Câu 2. Cho véc tơ và điểm A hãy dựng véc tơ ?

1. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Tổng và hiệu hai véc tơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 10A8Câu 1. Định nghĩa hai véc tơ bằng nhau?Câu 2. Cho véc tơ và điểm A hãy dựng véc tơ ?Kết quả:ABKIỂM TRA KIẾN THỨC ĐÃ HỌC1. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài.Kí hiệuABC* Củng cố:Định nghĩa: (SGK Tr 8)Cho 3 diểm M,N và P tuỳ ý, ta luôn có:(Quy tắc 3 điểm)§2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VÉC TƠ1. Tổng của hai véc tơa)Tính tổngb) Một cách tổng quát:Áp dụngDCBAHướng dẫnDABCCho hình bình hành ABCD chứng minh rằng: Áp dụngF1F2FDABCVới ABCD là hình bình hành ta có:§2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VÉC TƠ1. Tổng của hai véc tơ2. Quy tắc hình bình hànhDABC§2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VÉC TƠ1. Tổng của hai véc tơ2. Quy tắc hình bình hànhAMNCDBBài tập: Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M,N lần lượt là trung điểm của AB và DC. Chứng minh: 2. Quy tắc hình bình hànhDCBAa) Tính chất giao hoán:b) Tính chất kết hợp:c) Tính chất của véc tơ-không:3. Tính chất của phép cộng véc tơBài tập: Chứng minh rằng với 4 điểm A,B,C,D bất kỳ ta luôn có.ABCDHướng dẫn:Nội dung Cho 3 diểm M,N và P tuỳ ý, ta luôn có:1. Quy tắc 3 điểmVới ABCD là hình bình hành ta có:2. Quy tắc hình bình hành3. Tính chất của phép cộng véc tơCỦNG CỐ KIẾN THỨC1. Xem bài đã học và đọc phần tiếp theo.2. Bài tập:HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Gọi M là trung điểm của đoan thẳng AB. Chứng minh rằng:

File đính kèm:

  • pptTong hieu hai vec to.ppt