Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Biểu đồ (Tiết 6)

1. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc hình cột :

a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 482 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Biểu đồ (Tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Vị Thanh TỔTOÁN CHƯƠNG V:Tiết 2, ngày 24 tháng 3 năm 2008 Lớp: 10C2 Giáo sinh: Phạm Hồng NgọcGVHDGD: Phan Hiền Trúc Tâm AnhTHỐNG KÊBài 2:BIỂU ĐỒ------246810121. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc hình cột : LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36 100a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :160 162 163 165 166 168 169 171 172 174------24681012Biểu đồ tần sốBài 2: BIỂU ĐỒ1. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc hình cột : a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :160 162 163 165 166 168 169 171 172 174------24681012Bài 2: BIỂU ĐỒ*) Vẽ hai trục toạ độ vuông góc,Trên trục thẳng đứng đánh dấu các điểm xác đinh tần số*) Trên trục nằm ngang đánh dấu các đoạn xác định lớp.*) Tại mỗi đoạn, dựng lên một hình chữ nhật có chiều cao bằng tần số của lớp đóCách vẽLớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36 1003. Biểu đồ : a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :159,5 162,5 165,5 168,5 171,5 174,5------24681012LớpTần sốTần suất% 159,5 ; 162,5 ) 616,7 162,5 ; 165,5 )1233,3 165,5 ; 168,5 )1027,8 168,5 ; 171,5 )513,9 171,5 ; 174,5 )38,3N = 36 100Biểu đồ tần sốBài 2: BIỂU ĐỒ160 162 163 165 166 168 169 171 172 174------246810123. Biểu đồ : LớpTần sốTần suất% 160 ; 163 )616,7 163 ; 166 )1233,3 166 ; 169 1027,8 169 ; 172 )513,9 172 ; 174 38,3N = 36 100a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :160 162 163 165 166 168 169 171 172 174Biểu đồ tần suấtH 1 : Vẽ biểu đồ tần suất-------5101520253035Bài 2: BIỂU ĐỒ%3. Biểu đồ : LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36 100b. Đường gấp khúc tần số, tần suất :------24681012Biểu đồ tần số161 164 167 170 173A1A2A3A4A5M1M2M3M4M5Bài 2: BIỂU ĐỒ3. Biểu đồ : b. Đường gấp khúc tần số, tần suất :------24681012161 164 167 170 173A1A2A3A4A5M1M2M3M4M5Cách vẽ*) Trên đường thẳng nằm ngang đánh dấu các điểm Ai là trung điểm các đoạn xác định lớp*) Tại mỗi điểm dựng đoạn AiMi vuông góc với đt nằm ngang và có độ dài bằng tần số của lớp thứ i*) Nối các đoạn MiMi+1 được đường gấp khúc tần số.*) Vẽ hai trục toạ độ vuông góc,Trên trục thẳng đứng đánh dấu các điểm xác định tần sốBài 2: BIỂU ĐỒLớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 363. Biểu đồ : b. Đường gấp khúc tần số, tần suất :Biểu đồ tần suất161 164 167 170 173A1A2A3A4A5M1M2M3M4M5LớpTần sốTần suất% 159,5 ; 162,5 ) 616,7 162,5 ; 165,5 )1233,3 165,5 ; 168,5 )1027,8 168,5 ; 171,5 )513,9 171,5 ; 174,5 )38,3N = 36 100-------5101520253035%H 2: Đường gấp khúc tần suấtBài 2: BIỂU ĐỒ3. Biểu đồ : c. Biểu đồ tần suất hình quạt :LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 3616,7 %[160;162]33,3 %[163;165]27,8 %[166;168]13,9 %[169;171]8,3 %[172;174]Bài 2: BIỂU ĐỒCách vẽ*) Từ giá trị của tần suất tính ra những hình quạt chiếm tỉ lệ tương ứng với tỉ lệ tần suất tương ứng.*) Vẽ đường tròn tâm O bán kính R*) Trên đường tròn vẽ sẵn, xác định các hình quạt ứng với góc tương ứng.Bài 2: BIỂU ĐỒCách tính số đo góc hình quạt ứng với giá trị của tần suất.LớpTần sốGóc(Độ) 160 ; 162 6 163 ; 165 12 166 ; 168 10 169 ; 171 5 172 ; 174 3N = 36LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36 100%?????a100% ứng với 3600 x% ứng với ? 0Từ đósuy ra: ? = (x.360):100(16,7.360):100 = ?60,12119,88100,0850,0429,88 3600Bài 2: BIỂU ĐỒBài 2: BIỂU ĐỒH 3:Vẽ biểu đồ tần suất hình quạtCaùc thaønh phaàn kinh teáSoá phaàn traêmI. KV doanh nghieäp nhaø nöôùcII. KV ngoaøiquoác doanhIII. KV ñaàu tö nhaø nöôùc23,747,329,0Coäng 100%Bài 2: BIỂU ĐỒHình vẽ23,7%29%47,3%%Soá phaàn traêm23,747,329,0100%85,32170,28104,40360các em về nhà làm hết các bài tập HếtXin chào và hẹn gặp laiBài 2: BIỂU ĐỒ

File đính kèm:

  • pptbieu do(3).ppt
Giáo án liên quan