Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Biểu đồ (Tiết 4)

I.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc

Đễ mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp một cách trực quan sinh động,dễ nhớ và gây ấn tượng hơn về chiều cao của 36 học sinh .Ta có thể vẽ biểu đồ như thế nào?

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Biểu đồ (Tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng thầy cô giáo tham khảo bài thống kê :BIỂU ĐỒLỚP 10A1THAO GIẢNG CỤM1601611611621621621631631631641641641641651651651651651661661661661671671681681681681691691701711711721721741)Đo chiều cao (cm) của 36 học sinh được bảng sau :LớpTần sốN = 36 160 ; 163) 163 ; 166) 166 ; 169 ) 169 ; 172 ) 172 ; 174 ?61210?53* Kiểm Tra Bài CũLớpTần suất(%)N = 36Tần sốLớp 160 ; 163) 163 ; 166) 166 ; 169 ) 169 ; 172 ) 172 ; 174 61210532)Từ bảng phân bố tần số bên hãy tính các giá trị của tần suất tương ứng???16,6733,3327,7813,898,33* Kiểm Tra Bài Cũ:100Tục ngữ có câu:” Trăm nghe không bằng một thấy”“Một hình ảnh gía trị hơn ngàn lời nói”I.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc Biểu đồĐễ mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp một cách trực quan sinh động,dễ nhớ và gây ấn tượng hơn về chiều cao của 36 học sinh .Ta có thể vẽ biểu đồ như thế nào?OTần suấtChiều cao115015616216817413.933.336.1Hình 34(sgk-115). Biểu đồ tần suất hình cột về chiều cao(cm) của 36 học sinh Lớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174]61213516,733,336,113,9Cộng36100(%)1. Biểu đồ tần suất hình cộtChiều cao của 36 học sinh16.7a)VD: Vẽ biểu đồ tần suất hình cột???OTần suấtChiều cao115015616216817413.933.336.1Hình 34(sgk-115). Biểu đồ tần suất hình cột về chiều cao(cm) của 36 học sinh 16.7b)Các bước vẽ biểu đồ tần suất hình cột +Bước 1: Vẽ hệ trục tọa độ(trục tung ứng với tần suất, trục hoành là số liệu )+Bước 2: Vẽ từng hình chữ nhật sao cho kích thước của hình chữ nhật tương ứng với lớp của dấu hiệu điều tra, kích thước còn lại của hình chữ nhật tương ứng với tần suất Biểu đồLớp iLớp đo chiều cao(cm)Giá trị đại diện(Ci)1234[150;156)[156;162)[162;168)[168;174]1532. Đường gấp khúc tần suấta)Giá trị đại diện của lớp là gì? * Giá trị đại diện Ci của lớp i là trung bình cộng hai đầu mút của lớp ib)Ví dụ:C1=153=(150+156):2159165171???O150153156159171(c1)(c2)(c3)(c4)165Tần suấtChiều cao13.916.733.336.1Hình 35(sgk-116). Đường gấp khúc tần suất về chiều cao(cm) của 36 học sinhLớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)Giá trị đại diện[150;156)[156;162)[162;168)[168;174]61213516,733,336,113,9153159165171Cộng36100(%)162168174b)VD: Vẽ biểu đồ đường gấp khúc tần suất O150153156159171(c1)(c2)(c3)(c4)165Tần suấtChiều cao13.916.733.336.1Hình 35(sgk-116). Đường gấp khúc tần suất về chiều cao(cm) của 36 học sinh162168174b)Các bước vẽ đường gấp khúc tần suất*Bước1: Vẽ hai trục tọa độ( đặt tên trục)*Bước2: Xác định tọa độ các điểm (Ci;fi),i=1,2,3,4*Bước3: Vẽ các đoạn thẳng nối các điểm (Ci;fi) vôùi ñieåm (Ci+1;fi+1), ta được đường gấp khúc tần suất*Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất ?Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]16,743,336,73,3Cộng 100(%)Giá trị đại diện16182022VD:*Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp sau Nhiệt độ trung bình của tháng12 tại tành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 naêm)Giá trị đại diện?Lớp nhiệt độ Tần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]16,743,336,73,3Cộng 100(%)Tần suấtNhiệt độO1516171819202122231020304016.743.336.73.3Biểu đồ tần suất hình cột về nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại TP Vinh từ 1961 đến 1990Tần suấtO1516171819202122231020304016.743.336.73.3Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]16,743,336,73,3Cộng 100(%)Nhieät ÑoäĐường gấp khúc tần suất về nhiệt độ trung bình của tháng12 tại TP Vinh từ 1961 đến 1990Chú ý: Ta cũng có thể miêu tả bảng phân bố tần số ghép lớp bằng biểu đồ tần số hình cột hoặc đường gấp khúc tần số. Cách vẽ cũng như cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột hoặc đường gấp khúc tần suất, trong đó thay trục tần suất bởi trục tần số150156162168174Lớp số đo chiều cao(cm)Tần số[150;156)[156;162)[162;168)[168;174]612135Cộng36Biểu đồ tần số hình cột về chiều cao(cm) của 36 học sinh Tần sốChiều caoO561312101150153156159162168171174(c1)(c2)(c3)(c4)165Chiều cao. Đường gấp khúc tần số về chiều cao(cm) của 36 học sinhTần sốLớp số đo chiều cao(cm)Giá trị đại diệnTần số[150;156)[156;162)[162;168)[168;174]153159165171612135Cộng3656131210Củng cốCâu 1: Cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột (tần số hình cột)?Câu 2: Cách vẽ đường gấp khúc tần suất Câu 2: Giá trị đại diện của lớp là gì?HếtXin chào và hẹn gặp lai

File đính kèm:

  • pptBIEU DO THONG KE 10.ppt