Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Biểu đồ

 Cân lần lượt 20 quả cam (đơn vị gram) ta được kết quả sau (mẫu số liệu)

 85 86 87 88 97 98 91 98 96 92

 93 94 92 91 99 97 98 99 100 98

 

ppt25 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Biểu đồ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
welcome to " Math" KiÓm tra bài cũ Cân lần lượt 20 quả cam (đơn vị gram) ta được kết quả sau (mẫu số liệu) 85 86 87 88 97 98 91 98 96 92 93 94 92 91 99 97 98 99 100 98 LípTÇn sèTÇn suÊt[85; 90)[90;95)[95; 100]Céng 20100%461020%30%50% KiÓm tra bài cũ ?: TÝnh tÇn suÊt cho ë b¶ng ph©n bè tÇn sè c¸c ghÐp líp sau158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152C¸c sè liÖu thèng kª chiÒu cao cña 36 häc sinh: Líp sè ®o chiÒu cao TÇn sèTÇn suÊt [150; ) [156; ) [162; 168) [168; 174] Céng 6 12 13 5 3616,7%33,3%36,1%13,9%100%156162BAØI 2:biÓu ®åChúng ta có thể mô tả chiều cao của 36 học sinh bằng cách vẽ biểu đồ !???Lớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)61213516,733,336,113,9Cộng36100(%)Chiều cao của 36 học sinh I. biÓu ®å tÇn suÊt h×nh cét vµ ®­êng gÊp khóc tÇn suÊtOTần suÊt115015616216817413.916.733.336.1Hình 34. Biểu đồ tần suất hình cột về chiều cao(cm) của 36 học sinh Lớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)61213516,733,336,113,9Cộng36100(%)1. BiÓu ®å tÇn suÊt h×nh cétTa vẽ như thế nào?ChiÒu caoCác bước vẽ biểu đồ tần suất hình cộtBước 1: Vẽ hệ trục tọa độ(trục tung ứng với tần suất, trục hoành là số liệu )Bước 2: Vẽ từng hình chữ nhật sao cho chiều rộng của hình chữ nhật tương ứng với lớp của dấu hiệu điều tra, chiều cao của hình chữ nhật tương ứng với tần suấtLớp iLớp đo chiều cao(cm)Giá trị đại diện(Ci)1234[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)153 Giá trị đại diện Ci của lớp i là trung bình cộng hai đầu mút của lớp iVí dụ:153=(150+156):21591651712. BiÓu ®å ®­êng gÊp khóc tÇn suÊtO1150153156159162168171174(c1)(c2)(c3)(c4)165Tần suấtChiều cao2013.916.733.336.1Hình 35. Đường gấp khúc tần suất về chiều cao(cm) của học sinhLớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)Giá trị đại diện[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)61213516,733,336,113,9153159165171Cộng36100(%)Bước 1:Bước 2:Vẽ hai trục tọa độ( đặt tên trục)Bước 3:Vẽ các đoạn thẳng nối các điểm vừa xác định ở bước 2, ta được đường gấp khúc tần suấtXác định tọa độ các điểm Các bước vẽ đường gấp khúc tần suất? Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suấtLớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Giá trị đại diện16182022Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp sau Nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại tành phố Vinh từ 1996 đến 1990Hoạt động nhómLớp nhiệt độ Tần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Tần suấtNhiệt độO1516171819202122231020304016.743.336.73.3Biểu đồ tần suất hình cột về nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại TP Vinh từ 1961 đến 1990Tần suấtO1516171819202122231020304016.743.336.73.3Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Chiều caoĐường gấp khúc tần suất về nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại TP Vinh từ 1961 đến 1990II.Biểu đồ hình quạt:a)Hình 36.Biểu đồ hình quạt mô tả bảng 7Các thành phần kinh tếSố phần trăm(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước(2) Khu vực ngoài quốc doanh(3) Khu vực đầu tư nước ngoài23,747,329,0Cộng100%Bảng 7Bước 1: Vẽ một đường tròn, xác định tâm của nóBước 2: Tính số phần trăm tương ứng với số đo các góc ở tâm hình quạt theo công thức Bước 3: Dùng thước đo độ để vẽCách vẽ biểu đồ hình quạtCác thành phần kinh tếdoSố phần trăm(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước(2) Khu vực ngoài quốc doanh(3) Khu vực đầu tư nước ngoài23,747,329,0Cộng100%Các thành phần kinh tếSố phần trăm(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước(2) Khu vực ngoài quốc doanh(3) Khu vực đầu tư nước ngoài23,747,329,0Cộng100%Các thành phần kinh tếSố phần trăm(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước(2) Khu vực ngoài quốc doanh(3) Khu vực đầu tư nước ngoài23,747,329,0Cộng100% Chú ý : Bảng phân bố tần suất ghép lớp cũng có thể miêu tả bằng biểu đồ hình quạtBiểu đồ hình quạt mô tả nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại TP Vinh từ 1961 đến 1990Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]16,743,336,73,3Cộng 100(%)Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]16,743,336,73,3Cộng 100(%)Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]16,743,336,73,3Cộng 100(%)Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Củng cố 1: Cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột (tần số hình cột)? 2: Giá trị đại diện của lớp là gì? 3: Cách vẽ đường gấp khúc tần suất Bài tập về nhà: Làm hết các bài tập trong sách giáo khoa Cảm ơn các em đã quan tâm theo dõi. Hẹn gặp các em lần sau!!!!!

File đính kèm:

  • pptlan giao an..ppt1.ppt