Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
2/ Về kỹ năng
• Nêu được vd về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
• Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
76 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Các định nghĩa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA - Tiết 1/2
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
2/ Về kỹ năng
· Nêu được vd về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
· Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
3/ Về tư duy
· Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng
· C/m 3 điểm thẳng thông qua 2 vectơ cùng phưong.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ : Nắm khái niệm vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
- Yêu cầu HS nhìn vào tranh, nhận xét ý nghĩa các mũi tên
Ghi Tiêu đề bài
1. Kn vectơ
SGK. Ghi ký hiệu và vẽ vectơ AB, a,
HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B..
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, vẽ
- Gọi lên bảng vẽ
- Vẽ Vectơ và đoạn thẳng từ những điểm A, B; C, D
HĐ 2 : Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến kn 2 vectơ cùng phương, hướng.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn
- Nhìn, suy nghĩ, trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- AB & AC cùng phương, thì AB, AC nằm trên 1 đg thẳng hoặc trên 2 đg //, loại khả năng 2
- Kn giá của vectơ
- Yêu cầu hs thực hiện hđ 2 ở SGK, lưu ý giá của vectơ
- Đn
- Nhận xét hướng đi của mỗi vectơ ? Cm 3 điểm thẳng hàng đã học ở THCS ?
- Nx vị trí A, B, C khi AB & AC cùng phương ? Đi đến nhận xét.
2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
- Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối gọi là giá của vectơ.
- Đn: SGK
- Nhận xét: A, B, C th hàng ó 2 vectơ AB & AC cùng phương
HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs trả lời:
- Nhận xét
- Cùng hướng thì cùng phương.
- Cùng phương chưa chắc đã cùng hướng.
HĐ 4 : Vdụ củng cố.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ hình, tìm, chứng minh
- Ghi bài
- Gv cho hình bình hành ABCD, tìm 1 số cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng ? Giải thích ?
- Vẽ hình
- Ghi những câu đúng
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
3/ BTVN: 1. BT 2 SGK trang 7.
2. Cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D và E. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối khác nhau ?
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA - Tiết 2/2
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng
Hiểu đuợc hai vectơ =.
Biết đựoc vectơ 0.
2/ Về kỹ năng
· Chứng minh được 2 vectơ =.
· Dựng được 1 vectơ AB (dựng điểm B) = 1 vectơ đã cho.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho tam giác ABC, có 3 đường TB là MN, NP, PM. Tìm những cặp vectơ cùng phưwng, cùng hướng.
2/ Bài mới
HĐ : Nắm khái niệm 2 vectơ =.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi
- Trả lời
- Ghi chú ý
- Kn độ dài vectơ, ký hiệu, vectơ đơn vị
- Cho hs pb cảm nhận giống, khác của 2 vectơ MN, BP ở KTBC ?
- Hd đi đến chú ý
3. Hai vectơ =
- Ghi tóm tắt các kn bên.
-
- Chú ý:
+ Tính bắc cầu..
+ Cho vectơ a và điểm O, khi đó có 1 và chỉ 1 vectơ OA = vectơ a.
HĐ 1: Hđ 4 ở SGK
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ, Trả lời
- 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải
Chỉnh sửa phần hs làm.
HĐ : Hd kn vectơ không và các tc.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn
- Trả lời
- Ghi quy ước
- Kn vectơ 0
- Độ dài vectơ 0
- HD hs nhận xét vectơ chỉ là 1 điểm, từ đó .
Quy ước vectơ 0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ
4. Vectơ không
-
-
-
- Chú ý: vectơ 0 = vectơ AA = vectơ BB =.. với mọi A, B.
HĐ 2: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài
- Cho hbh ABCD, tâm O. M, N, P ll là trung điểm của AD, BC, CD. Tìm các vectơ = vectơ MO, OB; dựng vectơ MQ = vectơ OB, Có bao nhiêu điểm Q ?
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
3/ BTVN: 1. BT 1-4 SGK trang 7.
2. BT SBT 7-10.
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP (ppct 3)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố kn phương, hướng, độ dài vectơ .
Củng cố tc vectơ 0, hai vectơ =.
2/ Về kỹ năng
· Chứng minh được 2 vectơ, cùng phương,, =.
· Vận dụng được vào các btoán hình học phẳng.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho tam giác ABC đều, những kết luận sau đâyy đúng hay sai ? Tại sao ?
a) vectơ AB = vectơ BC b) vectơ AB = vectơ AC c) độ dài vectơ AB và vectơ AC =
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đứng tại chỗ phát biểu.
- Trả lời, vẽ hình
- Yêu cầu HS làm bt 1 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý.
- Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Khi nào thì vectơ AB và AC cùng hướng, ngược hướng ?
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
HĐ 2: Bài tập 2
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Lên bảng trả lời
- Yêu cầu 1 HS làm bt 2 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý; hs khác lên ghi trên bảng.
- Ghi đáp án.
HĐ 3 : Bài tập 3,4
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi
-Gv gọi 2 hs lên bảng giải bt 3; bt 4.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- BT 3 nhớ để vận dụng như đlý.
- Chỉnh sửa
HĐ 4: Bài tập 10 trong SBT.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 1 hs khá lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi
-Gv cho hs dưới lớp tìm hướng giải, đích phải đến, = cách nào ?
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chỉnh sửa
HĐ 5 : Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy phát biểu
(GV chọn tuỳ ý)
- Cho hs phát biểu kn, tc, pp chứng minh liên quan.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
3/ BTVN: Những bài còn lại trong SBT chưa sửa .
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - Tiết ½ (ppct 4)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Biết đuợc cách xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh
Hiểu đuợc tính chất của phép cộng hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
· Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho 2 vectơ không cùng phương a, b. Từ điểm A dựng vectơ AB = vectơ a và BC = vectơ b.
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi
- Trả lời
- Ghi chú ý
- Dùng hình vẽ của KTBC để giới thiệu kn
- Cho hs nhận xét dẫn đến quy tắc 3 điểm
1. Tổng của hai vectơ
SGK
* Quy tắc 3 điểm
- Chú ý : Dùng quy tắc 3 điểm, ta có thể:
+ Phân tích 1 vectơ thành tổng của nhiều
vectơ
+ Gộp tổng của nhiều
Vectơ thành 1 vectơ
HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường chéo)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Phát biểu
- Dựng hbh, cho hs nhận xét trước từ phép cộng hai vectơ
- HD hs phát biểu quy tắc hbh
- Gợi ý, hs phát biểu những đỉnh khác
2. Quy tắc hbh
Nếu ABCD là hình bh thì .
HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời: gh, kh, cộng với 0
- Ghi các tc
- Cho hs nhắc lại các tc của phép cộng trong đs
3. Tính chất của phép cộng các vectơ
SGK
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài
- Cho hs tiến hành hđ 3 ở SGK: Yc hs ktra từng tc một, rồi so sánh hvẽ
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C, D tuỳ ý. Chứng minh
Vectơ AB + vectơ CD = vectơ AD + vectơ CB
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
3/ BTVN: BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12.
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - Tiết 2/2 (ppct 5)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc
Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
· Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ?
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi
- Trả lời
- Yc hs thực hiện hđ 2
- Cho Trả lời vd 1
- Yc hs thực hiện hđ 3
4. Hiệu của hai vectơ
SGK
Vectơ AB = -vectơ BA
HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi , phát biểu
- Ghi bài
- Dẫn dắt từ phép cộng, - = +(-)
- Dẫn dắt quy tắc 3 điểm từ phép +
- Cho hs làm hđ 4
4. Hiệu của hai vectơ
SGK
Quy tắc 3 điểm đv phép trừ.
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài
- Cho hs tiến hành phần áp dụng ở SGK
Tấtcả phải cm 2 chiều
5. Áp dụng
Xem như là 2 tính chất
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
3/ BTVN: Những bài còn lại ở SGK trang 12.
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP - §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (ppct 6)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố đn tổng và hiệu của 2 vectơ
Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan, tc trung điểm, trọng tâm
2/ Về kỹ năng
· Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ
· Chứng minh được các đẳng thức về vectơ, tính được dộ dài các vectơ tổng, hiệu
3/ Về tư duy
· Hiểu, Vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
(Lồng vào qt làm btập)
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1, 2, 3
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài
- Yêu cầu 3 HS lên làm trên bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc liên quan trước khi làm
- Cho hs dưới lớp nhận xét
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl
HĐ 2: Bài tập 4, 5, 6b, d
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài
- Yêu cầu 3 HS TB-Kh lên làm trên bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc liên quan trước khi làm, nếu chưa đuợc thì gọi hs khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl hợp lý, vừa sức
HĐ 3 : Bài tập 7, 8, 10
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài
- Dưới lớp nhận xét, lên chỉnh lại
- Yêu cầu 3 Kh lên làm trên bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc liên quan trước khi làm, nếu chưa đuợc thì gọi hs khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl hợp lý, vừa sức
HĐ 4 : Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy phát biểu
(GV chọn tuỳ ý)
- Cho hs phát biểu kn, tc, pp chứng minh liên quan.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
3/ BTVN: Những trong SBT .
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (ppct : 7)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Hiểu được đn tích một số với vectơ
Nắm các tính chất của tích một số với vectơ.
Biết đuợc đk để hai vectơ cùng phương.
2/ Về kỹ năng
· Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
· Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm
· Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán hình học.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi hoặc không ghi
- Yc hs thực hiện hđ 1
- Chốt lại những ý chính
- Yc hs thực hiện vd 1
1. Định nghĩa
Chú ý:
k(vta) = vt0 ó k = 0 hoặc vta = vt0
HĐ 2: Nắm các tính chất, bước đầu vạn dụng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng
- Dẫn dắt từ tc số
- Yc làm vd 2
- Yc hs nhắc lại tc vectơ liên quan đến trung điểm
2. Tính chất
Vd 2: Cho tứ giác ABCD, M; N ll là trung điểm của AB, CD. C/m: 2vtMN = vtAC + vtCD
HĐ 3: Xây dựng các đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại 2 tc từ áp dụng trang 11.
- Ghi bài
- Hd hs chứng minh 2 tc đó trước, gv hd sử dung quy tắc 3 điểm, 2 tc đã cm từ áp dụng trang 11.
- Lưu ý là khg phụ thuộc vtrí điểm M, tức là thay M = chữ nào cũng đuợc
3. Trung điểm
HĐ 4: Điều kiện 2 vectơ cùng phương
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại
- Phát biểu
- Cho hs nhắc lại kn 2 vectơ cùng phương
- Lấy 2 truờng hợp: cùng và ngược hướng. Cho hs nhận xét độ dài ?
- Từ đó đi đến đk, chú ý
4. Đk để 2 vectơ cùng phương
Chú ý:
A, B, C thẳng hàng ó vtAB = k.vtAC
HĐ 5: Phân tích một vectơ thành hai vectơ không cùng phương
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại
- Phát biểu
-Ghi phần chữ in nghiêng
- Cho hs nhắc lại quy tắc hbh
- Hd dựng hbh từ vectơ x (đuờng chéo)
- Cho hs nhận xét mối qh giữa vectơ a, b và vectơ cạnh hbh ?
5. Phân tích..
Bài toán (Củng cố)
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
3/ BTVN: Những bài ở SGK trang 17
Đọc mục Bạn có biết ?
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP §3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (ppct :8)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố đn tích một số với vectơ
Nắm vững các tính chất của tích một số với vectơ.
Biết Phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
2/ Về kỹ năng
· Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
· Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm
· Phân tích được 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. .
· Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán hình học.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Hs1: Tính chất liên quan đến trung điểm – Làm bài 4a/17
Hs 2: Tính chất liên quan đến trọng tâm của 1 tam giác – Cm tc thứ 2.
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố tính chất trung điểm .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Ghi bài
- Yc hs làm bài 4b, 5/17
- Cho hs dưới lớp nhận xét, bổ sung
Ghi lại những tc liên quan ở 1 góc bảng
HĐ 2: Củng cố, rèn luyện kỹ năng phân tích 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phương.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Cho hs nhắc lại kn, tíh chất ?
- Yc 02 hs lên giải bài 2, 3/17
Sửa lại nếu có
HĐ 3: Củng cố những tc liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác và kiến thức tổng hợp.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi
- vt(GM+GP+GR= vt0
- vt(GN+GQ+GS) = vt0
- Làm nháp, trình bày
- Ch hs nhắc lại, nhìn lại nhũng tc liên quan ở góc bảng
- Gv hd giải bài 8/17
- Gọi G là trọng tâm tg MPR, ta có đẳng thức gì ?
- Cm chúng có cùng trọng tâm, tức là cm ?
- Bài 9/17 tiến hành tương tự.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
3/ BTVN: Những bài còn lại ở SGK trang 17
Tiết đến kt 45 phút: Xem lại những bài đã sửa, quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh, tính chất trung điểm, trọng tâm.
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: KIỂM TRA 45 PHÚT (ppct : 9)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố các tính chất liên quan đến vectơ
Nắm vững các quy tắc, tính chất trung điểm, trọng tâm
Biết phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
2/ Về kỹ năng
· Chứng minh, tính toán được 1 biểu thức tổng,hiệu các vectơ
· Sử dụng tốt các tính chất trung điểm và trọng tâm
· Phân tích được 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. .
3/ Về tư duy
· Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
Đề I(II)
Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Thực hiện phép toán:
()
Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:
()
Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì
. Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.
Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng:
(A) (B)
(C) (D)
Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
(A) (B)
(C) (D)
Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :
(A) (B)
(C) (D)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ I (ĐỀ II TƯƠNG TỰ)
Bài 1(2 điểm).
Nhóm được các cặp vectơ 01đ
Kết quả đúng, có giải thích 01đ
Bài 2 (2 điểm).
Sử dụng tính chất trung điểm lần 1 01đ
Sử dụng tính chất trung điểm lần 2 01đ
Bài 3 (3 điểm)
Sử dụng quy tắc 3 điểm để phân tích thành 3 cặp vectơ 01đ
Giải thích từ tính chất của trọng tâm 01đ
Kết quả đúng cuối cùng 01đ
Bài 4. Đáp án C 01đ
Bài 5. Đáp án C 01đ
Bài 6. Đáp án B 01đ
Đề I
Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.. Hãy tình:
Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:
Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì
. Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.
Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng: (A)
(B) (C) (D)
Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng: (A) (B)
(C) (D)
Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :
(A) (B)
(C) (D)
Đề II
Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.. Hãy tình:
Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:
Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì
. Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.
Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng: (A)
(B) (C) (D)
Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng: (A) (B)
(C) (D)
Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :
(A) (B)
(C) (D)
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (ppct : 10)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Hiểu được kn trục toạ độ, toạ độ của điểm, của vectơ trên tục.
Biết đuợc kn độ dài đại số của 1 véctơ trên trục.
Biết hệ trục toạ độ, tọa độ của 1 vetơ trên hệ trục.
2/ Về kỹ năng
· Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên trụ
· Tính được độ dài đại số, toạ độ cảu của vectơ thông qua biểu thức vectơ và ngược lại.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm trục và độ dài trên trục .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, ghi bài
- Cùng phương,
- Trình bày kn trục
- Ký hiệu, lưu ý điểm gốc
- Nhận xét vectơ OM và vectơ đơn vị e về phương hướng, độ dài ?
- Hs nhắc lại đk cùng phương ?
- Suy ra vt OM và vt e ?
1. Trục và độ dài trên trục
a) Trục toạ độ
Ký hiệu
b) Toạ độ của điểm trên trục - Độ dài đại số của 1 vectơ
Nhận xét
HĐ 2: Hệ trục toạ độ, toạ độ của vectơ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đọc tại chỗ
- Nhắc lại
- Cho hs làm hđ 1, GV liên hệ thực tế, như vị trí cơn bão,
- Trình bày định nghĩa hệ trục toạ độ
- Hs nhắc lại pt 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phưong ?
- Cho hs làm hđ 2
- GV đi đến kn toạ độ của vectơ.
2. Hệ trục toạ độ
a) Định nghĩa
b) Toạ độ cảu vectơ
Nhận xét
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng
- Làm 1 số câu nhỏ của bài 1, 2 và 3 trang 26 SGK
Ghi 1 số câu chính xác
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng
File đính kèm:
- giao_an_hh10CB(full).doc