Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức (Tiếp)
Cho a, b thuộc R:
Mệnh đề ”a>b”; ”a≥b”; ”a
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chöông 4 BAÁT ÑAÚNG THÖÙC VAØ BAÁT PHÖÔNG TRÌNH §1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức1. Định nghĩaCho a, b thuộc R: Mệnh đề ”a>b”; ”a≥b”; ”ab và b>c a>ca>b a+c > b+ca>b và b>c a>ca>b và c>d a+c >b+da>b ac > bc (Nếu c>0)a>b ac b ≥0 √a>√ba>b ≥0 an>bna>b 0)1a1b3. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối|x|0)|x|≤a -a ≤ x ≤ a (với a>0)|x|>a xa (Với a>0)|x| ≥ a x ≤ -a hoặc x ≥ a (Với a>0)|x| ≤ |a| x2 ≤ a2|x| 0; ta có a+b 2Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a = bHệ quả:Hai số dương có tổng không đổi thì tích lớn nhất khi hai số đó bằng nhauHai số dương có tích không đổi thì tổng nhỏ nhất khi hai số đó bằng nhau≥√ab Cho a, b, c>0 ; ta có a+b+c 3 3 Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a = b= c ≥√abcBẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY CHO 3 SỐ DƯƠNGBài tập củng cốBài tập 1: Chứng minh: 2a2 + b2 + 1 ≥ 2a(1-b) (*) với mọi a,b thuộc R. Dấu bằng xảy ra khi nào?Bài tập 2: Cho a, b, c > 0 chứng minh: a b c a+b b+c c+a++20 nên ta có: a a+c a+b a+b+c Tương tự cho 2 cái còn lại ta có: a b c 2(a+b+c) a+b b+c a+c a+b+c Đpcm.<<++Bài giảiXIN CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE VÀ THEO DÕI.Nội dungĐào Duy TườngTrình bàyĐào Duy TườngLê Thế AnhBiên tậpLê Thế AnhHỗ trợVũ Minh TânLê Quang Hợp
File đính kèm:
- Chuong IV Bai 1 Bat dang thuc(1).ppt