Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất (Tiết 7)
Xem sách giáo khoa từ trang 110.
I/ ÔN TẬP KIẾN THỨC CẤP II .
• Số liệu thống kê.
2) Tần số.
II/ TẦN SUẤT.
III/ BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP.
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất (Tiết 7), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xem sách giáo khoa từ trang 110.I/ ÔN TẬP KIẾN THỨC CẤP II .Số liệu thống kê.2) Tần số.II/ TẦN SUẤT.III/ BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP.Bảng 2Bảng 3Bảng 1Bảng 4§1.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo.81377465316358826777634630537351445292935385774742575785556430Tần suất(%)10,0100(%)Lớp tiền lãi(nghìn đ)Tần số[29,5 ; 40,5)[40,5 ; 51,5)[51,5 ; 62,5)[62,5; 73,5)[73,5 ; 84,5)[84,5 ; 95,5]3Cộng16,723,320,016,713,357654313730§1.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT. TẦN SỐ. TẦN SUẤT. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP.813774653163588267776346305373514452929353857747425757855564313730Lớp tiền lãi(nghìn đ)Tần sốTần suất (%)[29,5 ; 40,5)310%Tuổi thọ (giờ)Tần sốTần suất(%)11501160. . .361020Cộng 30§1.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.Xem sách giáo khoa trang 113.Bài tập 1. Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (đơn vị giờ). Tuổi thọ (giờ)Tần sốTần suất(%)11501160117011801190Cộng a) Bảng phân bố tần số và tần suất.b) Nhận xét361263102040201030100(%)§1.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.Xem sách giáo khoa trang 114.Bài tập 2. Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành (cm). 100(%)Lớp của độ dài (cm)Tần sốTần suất(%)[10 ; 20)[20 ; 30)[30 ; 40)[40 ; 50]8182410Cộng6013,330,040,016,7a) Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.b) Số lá có độ dài dưới 30cm chiếm Số lá có độ dài từ 30cm đến 50cm chiếm 43,3%56,7%13,330,040,016,7% ?% ?§1.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT. Xem lại các bài tập đã sửa, làm thêm các bài tập trong sách giáo khoa. Đọc trước §2. BIỂU ĐỒ Dụng cụ học tập: Thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.Tìm tần số.Tính tần suất.Lập bảng phân bố tần số và tần suất.§1.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.Xem sách giáo khoa trang 114.Bài tập 3. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T (đơn vị g). 100(%)Lớp khối lượng (g)Tần sốTần suất(%)[70 ; 80)[80 ; 90)[90 ; 100)[100 ; 110)[110 ; 120]Cộng301020402010Bảng phân bố tần số và tần suất.361263§1.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.Xem sách giáo khoa trang 114.Bài tập 4. Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị m). 100(%)Lớp khối lượng (g)Tần sốTần suất(%)[6,5 ; 7,0)[7,0 ; 7,5)[7,5 ; 8,0)[8,0 ; 8,5)[8,5 ; 9,0)[9,0 ; 9,5]Cộng355,711,425,731,417,28,6a) Bảng phân bố tần số và tần suất.2491163b) Nhận xét về chiều cao của 35 cây bạch đàn ở trên.§1.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.§2. BIỂU ĐỒ13,916,733,336,1150 156 162 168 174 Chiều caoTần suất 153 159 165 171 Biểu đồ tần suất hình cộtĐường gấp khúc tần suấtLớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)[150; 156)[156; 162)[162; 168)[168; 174)61213516,733,336,113,9Cộng36100(%)I/ BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT HÌNH CỘT VÀ ĐƯỜNG GẤP KHÚC TẦN SUẤT.40,0Xem sách giáo khoa từ trang 115§2. BIỂU ĐỒ3,316,743,336,7 15 17 19 21 23 Nhiệt độTần suất 16 18 20 22 Biểu đồ tần suất hình cộtĐường gấp khúc tần suấtLớp nhiệt độ ( 0C)Tần suất(%)[15; 17)[17; 19)[19; 21)[21; 23)16,743,336,73,3Cộng100(%)Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).45,0§2. BIỂU ĐỒCác thành phần kinh tếSố %(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước.(2) Khu vực ngoài quốc doanh.(3) Khu vực đầu tư nước ngoài23,747,329,0Cộng100(%)Lớp nhiệt độ ( 0C)Tần suất(%)[15; 17)[17; 19)[19; 21)[21; 23)16,743,336,73,3Cộng100(%)II/ BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT.§2. BIỂU ĐỒCác thành phần kinh tếSố %(1) Khu vực doang nghiệp nhà nước.(2) Khu vực ngoài quốc doanh.(3) Khu vực đầu tư nước ngoàiCộng100(%)Các thành phần kinh tếSố %(1) Khu vực doang nghiệp nhà nước.(2) Khu vực ngoài quốc doanh.(3) Khu vực đầu tư nước ngoàiCộng100(%)Bài tập 3 trang 118.22,039,938,123,532,244,313,316,730,040,0 10 20 30 40 50 Độ dàiTần suất 15 25 35 45 Biểu đồ tần suất hình cộtĐường gấp khúc tần suấtBài tập 1 trang 118Lớp của độ dài(cm)Tần sốTần suất(%)[10; 20)[20; 30)[30; 40)[40; 50)818241013,330,040,016,7Cộng60100(%)§2. BIỂU ĐỒ102040 75 85 95 105 115 Tần suất 70 80 90 100 110 120 K/lượngBiểu đồ tần suất hình cộtBài tập 2a trang 118Đường gấp khúc tần suấtLớp khối lượng(gam)Tần suất(%)[70; 80)[80; 90)[90; 100)[100; 110)[110; 120)1020402010Cộng100(%)§2. BIỂU ĐỒ3612 75 85 95 105 115 Tần số 70 80 90 100 110 120 K/lượngBiểu đồ tần số hình cộtBài tập 2b trang 118Đường gấp khúc tần sốLớp khối lượng(gam)Tần số[70; 80)[80; 90)[90; 100)[100; 110)[110; 120)361263Cộng30§2. BIỂU ĐỒ§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT.Nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).Lớp nhiệt độ ( 0C)Tần sốTần suất[12; 14)[14; 16)[16; 18)[18; 20)[20; 22]1312953,3310,0040,0030,0016,67Cộng30100(%)Bảng 8 trang 120Tính số trung bình cộng theo tần số:MODE 2 (SD) 13 DT (n = 1)15 Shift ; 3 DT (n = 4)17 Shift ; 12 DT (n = 16)19 Shift ; 9 DT (n = 25)21 Shift ; 5 DT (n = 30) Shift 2 1 = Tính số trung bình cộng theo tần suất:MODE 2(SD) 13 Shift ; 333(n=3,33)15 Shift ; 10 DT (n = 13,33)17 Shift ; 40 DT (n = 53,33)19 Shift ; 30 DT (n = 83,33)21 Shift ; 1667 DT (n = 100) Shift 2 1 = I/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( SỐ TRUNG BÌNH ).Xem sách giáo khoa từ trang 119§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT.Lớp nhiệt độ ( 0C)Tần suất(%)[15; 17)[17; 19)[19; 21)[21; 23)16,743,336,73,3Cộng100(%)Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).Nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).Lớp nhiệt độ ( 0C)Tần sốTần suất[12; 14)[14; 16)[16; 18)[18; 20)[20; 22]1312953,3310,0040,0030,0016,67Cộng30100(%)Tính số TB cộng theo tần suất:MODE 2(SD).16 Shift ; 167 DT (n = 16,7)18 Shift ; 433 DT (n = 60)20 Shift ; 367 DT (n = 96,7)22 Shift ; 33 DT (n = 100) Shift 2 1 = Bảng 8 trang 120Bảng 6 trang 116I/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( SỐ TRUNG BÌNH ).Nhận xét§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT.Tìm số trung vị của các số liệu thống kê cho ở trong bảng sau đây:Số áo bán được trong một quý ở một cửa hàng bán áo sơ mi namCỡ áo36373839404142CộngTần số(số áo bán được)Nếu sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm thì số hạng thứ nhất của dãy là 36, số hạng thứ hai là 36, . . . 36; 36; 36; 36; . . . ; 36; 37; 37; . . . ; . . . . . . ; 42. số hạng thứ 13 là 36, số hạng thứ 14 là 37, . . . ,số hạng cuối cùng (số hạng thứ 465) là 42.Dãy số gồm 465 số hạng thì số trung vị là số hạng thứ 233.Số trung vị Me = 39.II/ SỐ TRUNG VỊ.III/ MỐT.384013 45 126 110 126 40 5 465 126 126§4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN.Lớp nhiệt độ ( 0C)Tần suất (%)[15; 17)[17; 19)[19; 21)[21; 23)16,743,336,73,3Cộng100(%)Tính số TB cộng theo tần suất:MODE 2(SD)16 Shift ; 167 DT (n = 16,7)18 Shift ; 433 DT (n = 60)20 Shift ; 367 DT (n = 96,7)22 Shift ; 33 DT (n = 100) Shift 2 1 = Bảng 6 trang 116Tính độ lệch chuẩn và phương sai của các số liệu thống kê trong bảng sau đây:Tính độ lệch chuẩn, phương sai:Độ lệch chuẩn: Shift 2 2 = Phương sai: x2 = Xem sách giáo khoa từ trang 123§4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN. Ôn tập chương V. Chuẩn bị bài tập 3, 4 trang 119. Dụng cụ học tập: thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.Lập bảng phân bố tần số và tần suất.Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.Tính độ lệch chuẩn và phương sai.Nhận xét.Bài tập 3 trang 129.Kết quả điều tra về số con của 59 hộ gia đình:59Tần suất(%)100(%)Số conTần số0123481319136Cộng13,6a) Bảng phân bố tần số và tần suất.22,032,222,010,2b) Nhận xét.ÔN TẬP CHƯƠNG VBài tập 3 trang 129.Số conTần số0123481319136Cộng59Tính số TB cộng theo tần số:MODE 2(SD).0 Shift ; 8 DT (n = 8)1 Shift ; 13 DT (n = 21)2 Shift ; 19 DT (n = 40)3 Shift ; 13 DT (n = 53)4 Shift ; 6 DT (n = 59) Shift 2 1 = Tính thêm độ lệch chuẩn, phương sai:Độ lệch chuẩn: Shift 2 2 = Phương sai: x2 = c) * Số trung bình cộng:* Số trung vị:Me = 2 con.Mốt:M0 = 2 con.ÔN TẬP CHƯƠNG VÔN TẬP CHƯƠNG V.Bài tập 4a,b trang 129.Khối lượng của nhóm cá ILớp KL (gam)Tần sốTần suất(%)[630; 635)[635; 640)[640; 645)[645; 650)[650; 655]Cộng24 100(%)Khối lượng của nhóm cá IILớp KL (gam)Tần sốTần suất(%)[638; 642)[642; 646)[646; 650)[650; 654]Cộng27 100(%)Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.1236125911218,533,33,744,54,28,312,525,050,04,28,312,5Tần suất 630 632,5 635 637,5 640 642,5 645 647,5 650 652,5 655 K/lượngBiểu đồ tần suất hình cộtBài tập 4c trang 129Nhóm cá ILớp KL (gam)Tần suất(%)[630; 635)[635; 640)[640; 645)[645; 650)[650; 655]4,28,312,525,050,0Cộng 100(%)25,050,0đường gấp khúc tần suất591Tần số 638 640 642 644 646 648 650 652 654 K/lượngBiểu đồ tần số hình cộtBài tập 4d trang 12912đườnggấp khúctần sốNhóm cá IILớp KL (gam)Tần số[638; 642)[642; 646)[646; 650)[650; 654]59112Cộng27Tính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá IMODE 2 (SD)632 5 Shift ; 1 DT 637 5 Shift ; 2 DT642 5 Shift ; 3 DT647 5 Shift ; 6 DT652 5 Shift ; 12 DT 1 = Bài tập 4e trang 129Nhóm cá ILớp KL (gam)Tần số[630; 635)[635; 640)[640; 645)[645; 650)[650; 655]123612Cộng24Nhóm cá IILớp KL (gam)Tần số[638; 642)[642; 646)[646; 650)[650; 654]59112Cộng27Tính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá IIMODE 2 (SD)640 Shift ; 5 DT 644 Shift ; 9 DT648 Shift ; 1 DT652 Shift ; 12 DT 1 = Phân lớp thành bốn nhóm, cử nhóm trưởng của mỗi nhóm.Nhóm trưởng phân công, điều động công việc của nhóm.Mỗi nhóm điều tra số người hiện có trong gia đình của mỗi bạn (tính theo hộ khẩu).Thu thập và chia sẻ số liệu thống kê.Nhóm 1 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 2, nhóm 3;Nhóm 2 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 3, nhóm 4;Nhóm 3 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 4, nhóm 1;Nhóm 4 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 1, nhóm 2;Chuẩn bị bài tập thực hành, làm bài theo nhóm. 1) Thu thập số liệu thống kê.2) Phân lớp [2 ; 4), [4 ; 6), [6 ; 8), . . .3) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.4) Vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số.5) Tính số trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai.6) Tổng kết: nêu ý nghĩa, nhận xét.Hướng dẫn thực hiện.Tuần sau nộp bài: mỗi nhóm viết bài làm trên giấy rời (đóng thành tập).Chú ý các số liệu phải chính xác; trình bày sạch, đẹp rõ ràng.Số liệu thống kê của nhóm IGia đình bạnTrúcChânTrinhT.QuyênMaiHằngCôngLưngSố ngườiSố liệu thống kê của nhóm IIGia đình bạnSố ngườiLớp số ngườiTần sốTần suất(%)[2; 4)[4; 6)[6; 8)[8; 10)[10; 12]5834,228,32,7Cộng 100(%) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số ngườiTần sốBiểu đồ tần số hình cộtĐường gấp khúc tần số
File đính kèm:
- Thong ke 10 CB.ppt