Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất (Tiết 6)

1.Số liệu thống kê:

Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.

Vd1:Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)

 

ppt20 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất (Tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTCHƯƠNG V:THỐNG KÊBÀI 1:Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT303025253545404035452545303030403025454535353040404035353535351.Số liệu thống kê:Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.Vd1:Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)I.ÔN TẬP:Bảng 1Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTI.ÔN TẬP:Tập hợp các đơn vị điều tra ? Dấu hiệu điều tra ? Số liệu thống kê ?30302525354540403545254530303040302545453535304040403535353535  31 tỉnh  Năng suất lúa hè thu năm 1998  số liệu trong BảngNăng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh (tạ/ha)Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTI.ÔN TẬP: Có bao nhiêu số liệu khác nhau? Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?303025253545404035452545303030403025454535353040404035353535352.Tần số:Xi2530354045niCó 5 giá trị khác nhau: Xi Với i=1,2,3,4,5Hãy quan sát bảng số liệu:252525254303025253545404035452545303030403025454535353040404035353535357303025253545404035452545303030403025454535353040404035353535359303025253545404035452545303030403025454535353040404035353535356303025253545404035452545303030403025454535353040404035353535355Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X1Tần số là số lần xuất hiện của mỗi giá trị (Xi) trong bảng số liệuTần số là gì?số lần xuất hiện Năng suất lúa (tạ/ha) Tần số 25 30 35 40 45 4 7 9 6 5 Cộng 31 Tần suất (%)II. TẦN SUẤT 12.922.629.019.416.1100% Bảng 2x1=25 có tần số n1=4 chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong 31 số liệu thống kê trên ?Bảng phân bố tần số và tần suất Tần suất (%)=Tần số tương ứngTổng các tần sốTần suất của x1=25 là 12,9%Tìm tần suất của x2=30, x3=35, x4=40, x5=45 ?Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTIII.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP: Vd2: Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau:158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165164161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)VẬY TA SẼ CHIA THÀNH 4 NHÓM!!! CÁC LOẠI SIZE ÁO (KÍCH CỠ) S1: Từ 150cm dưới 156cm S2 Từ 156cm  dưới 162cm S3: Từ 162cm dưới 168cm S4: Từ 168cm  174cm158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165164161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!LÀM SAO ĐÂY???THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾMỗi nhóm ta gọi là một lớp158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)Lớp số đo chiều cao(cm) XiTần số (ni)Tần suất(%)(fi)CộngN=36100%[150 ; 156)[156 ; 162)[162 ; 168)[168 ; 174]Lớp 1: [150 ;156): Gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cmTần số của lớp 1: Tần suất của lớp 1:158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)n1= 6f1=16,7 %158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165164161164151164152158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)Lớp 2: [156 ;162): Gồm những học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm Tần số của lớp 2: Tần suất của lớp 2:158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165164161164151164152n2= 12f2=33,3 %158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)Lớp 3: [162 ;168): Gồm những học sinh có chiều cao từ 162 cm đến dưới 168 cm. Tần số của lớp 3: Tần suất của lớp 3:158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165164161164151164152n3= 13f3 =36,1 %158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165164161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)Lớp 4: [168 ;174]: Gồm những học sinh có chiều cao từ 168 cm đến 174 cm. Tần số của lớp 4: Tần suất của lớp 4:n4= 5f4 =13,9 %158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165164161164151164152Lớp số đo chiều cao(cm) Tần số Tần suất(%)[150 ; 156)[156 ; 162)[162 ; 168)[168 ; 174]61213516,733,336,113,9CộngN=36100% Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớpBài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTHãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp trong hoạt động SGK trang 113 ?Lớp số tiền lãi (nghìn đông)Tần suất (%) [29.5, 40.5) [40.5, 51.5) [51.5, 62.5) [62.5, 73.5) [73.5, 84.5) [84.5, 95.5)Cộng100%10.016.723.320.016.713.3Tiền lãi (nghìn đồng) mỗi ngàytrong 30 ngày của quầy bán báo.Lớp số tiền lãi (nghìn đông)Tần sốTần suất (%) [29.5, 40.5) [40.5, 51.5) [51.5, 62.5) [62.5, 73.5) [73.5, 84.5) [84.5, 95.5)Cộng100%35765410.016.723.320.016.713.3Tiền lãi (nghìn đồng) mỗi ngàytrong 30 ngày của quầy bán báo.30Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTCỦNG CỐ: Tần số là gì? Tần suất là gì? Khi nào thì ta sử dụng tần số và tần suất ghép lớp? BTvề nhà: Làm bài tập về nhà:1,2,3,4 SGK Đọc trước bài: BIỂU ĐỒ BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTBảng thống kê tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ)118011501190117011801170116011701160115011901180117011701170119011701170117011801170116011601160117011601180118011501170Lập bảng phân bố tần số và tần suất.Dựa vào kết quả ở câu 1, hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên.HĐ 1:GIẢI: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTTuổi thọ (giờ)Tần sốTần suất (%)115031011606201170124011806201190310CộngN=30100% Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ. Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 và 1190 giờ.

File đính kèm:

  • pptTSTanxuat.ppt
Giáo án liên quan