Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất (Tiết 2)

1. Số liệu thống kê

 Số liệu thống kê là kế quả thu thập được sau quá trình điều tra thống kê

 Đơn vị điều tra như: một tập thể nào đó, hay một đối tượng cụ thể: tỉnh, thành phố, một trường học,

 Dấu hiệu điều tra là nội dung cần điều tra của đơn vị điều tra.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hãy nêu một số thống kê trong cuộc sống ? - Thống kê về số tai nạn giao thông trong năm. - Thống kê dân số cả nước. - Thống kê về năng suất lúa hè thu của các tỉnh, của vùng.Số liệu thu thập được sau quá trình thống kê được gọi là gì ?§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT1I. ÔN TẬP 1. Số liệu thống kê Số liệu thống kê là kế quả thu thập được sau quá trình điều tra thống kê. Đơn vị điều tra như: một tập thể nào đó, hay một đối tượng cụ thể: tỉnh, thành phố, một trường học, Dấu hiệu điều tra là nội dung cần điều tra của đơn vị điều tra.§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT2Ví dụ 1. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 2000 của 33 tỉnh Bảng 1353535353540404030353530454525304030303045252545354040453525253030Quan sát bảng thống kê sau.3 Số liệu thống kê là các số liệu trong Bảng 1. Đơn vị điều tra tỉnh. Dấu hiệu điều tra là năng suất lúa hè thu của 33 tỉnh.Ví dụ 1. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 2000 của 33 tỉnh Bảng 1353535353540404030353530454525304030303045252545354040453525253030Hãy tìm các giá trị dấu hiệu khác nhau có trong Bảng 1 ?Chú ý: Số liệu thống kê còn được gọi là gia trị của dấu hiệu.4 Năng suất lúa (tạ/ha) 25 30 35 40 45 Cộng 58956 Bảng 233Số lần xuất hiệnTần sốGía trị dấu hiệu x1=25 trong Bảng 1 xuất hiện bao nhiêu lần ?n1=5 được gọi là gì của giá trị dấu hiệu x1=25 ?Tìm tần số của x2=30, x3=35, x4=40, x5=45 ?2. Tần sốVậy tần số là số lần xuất hiện của giá trị dấu hiệu có trong bảng số liệu thống kê.5 Năng suất lúa (tạ/ha) Tần số 25 30 35 40 45 5 8 9 6 5 Cộng 33 Tần suất (%)II. TẦN SUẤT 15.124.327.318.215.1100% Bảng 3x1=25 có tần số n1=5 chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong 33 số liệu thống kê trên ?Bảng phân bố tần số và tần suất Tần suất (%)=Tần số tương ứngTổng các tần sốVậy tần suất của x1=25 là 5/33 hay 15,1%Tìm tần suất của x2=30, x3=35, x4=40, x5=45 ?6 Bảng 4152164151164161154165163155163159164160161164163159169162158163165167150173172160161166170160168158156152158Ví dụ: Lập bảng phân bố tân số và tần suất của số liệu thống kê sau ? Chiều cao của 36 HS (đơn vị là cm)- Lớp1: [150,156)- Lớp2: [156,162)- Lớp3: [162,168)- Lớp4: [168,174]127III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP Lớp (nhóm) 1 gồm những số đo từ 150cm đến dưới 156cm. Kí hiệu [150,156) Vậy ta có: - Lớp1: [150,156)Lớp2: [156,162) Lớp3: [162,168) Lớp4: [168,174]8III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP Lớp số đo chiều cao (cm) Tần suất (%) [150,156) [156,162) [162,168) [168,174] Cộng Bảng 516,7 33,336,113,9 100%Tần sốSố phần tử có trong lớp61213536Tìm trong Bảng 4: Lớp 1 có bao nhiêu phần tử xuất hiện ?n1=6 được gọi là tần số ghép lớp của Lớp1.Vậy tần số ghép lớp của 1 lớp là số giá trị dấu hiệu thuộc lớp đó mà nó xuất hiện trong bảng số liệu thống kê.Tìm tần số của 3 lớp còn lại ?Tìm tần suất ghép lớp của 4 lớp trên ?Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp9Lớp số tiền lãi (nghìn đông)Tần sốTần suất (%) [29.5, 40.5) [40.5, 51.5) [51.5, 62.5) [62.5, 73.5) [73.5, 84.5) [84.5, 95.5)Cộng100%35765410.016.723.320.016.713.3Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày của quày bán báo.Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp trong bài thực hành ?3010Qua bài học này em cần nắm những gì ?11

File đính kèm:

  • pptChuong V Bai 1 Bang phan bo tan so va tan suat(1).ppt