Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số-Tần suất

1. Số liệu thống kê

2. Tần số

Tần số (ni) là số lần suất hiện của mỗi giá trị xi.

- Bảng tần số:

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số-Tần suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖtLiÖtChµoMõngC¸c emNhiÖtLiÖtChµoMõngC¸c ThÇyC«1 Tiết thứ 45 §¹i Sè 10Người thực hiện: §oµn V¨n §«ngChương V: THỐNG Kʧ1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤT2I. ÔN TẬP§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤT1. Số liệu thống kêVí dụ:Khối lượng chè trong mỗi hộp chè của 30 hộp chè (Đơn vị: gam)1001019899100989910210010099100101991021011009910099101101999810210110010099100Dấu hiệu điều tra là gì? Đơn vị điều tra là gì?Số liệu thống kê là gì?Trong bảng trên có bao nhiêu số liệu thống kê?3Khối lượng chè (g)9899100101102CộngTần số30§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤT1. Số liệu thống kêI. ÔN TẬP2. Tần sốTần số (ni) là số lần suất hiện của mỗi giá trị xi.- Bảng tần số:- K/n:3810634Khối lượng chè (g)9899100101102CộngTần suất(%)100%§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤT1. Khái niệm:I. ÔN TẬP2. Bảng phân bố tần suấtII. TẦN SUẤT1026,733,720105Khối lượng chè (g)Tần sốTần suất (%)9831099826,71001033,3101620102310Cộng30100%§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤT1. Khái niệm:2. Bảng phân bố tần suấtII. TẦN SUẤT3. Bảng phân bố tần số-tần suất6§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤTI. ÔN TẬPII. TẦN SUẤTIII. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤT GHÉP LỚP1. Các khái niệm-Tần số của lớp: Là số lần suất hiện các số liệu thuộc lớp.-Tần suất của lớp:2. Các bước lập bảng-Bước 1: Phân lớp-Bước 2:Xác định tần số,tần suất của lớp.-Bước 3: Lập bảng3. Ví dụ151160159152155158157162165164152150160152154156156160164162150152165159157165162150150160Chiều cao của 30 học sinh7Chiều cao (cm)Tần sốTần suất(%)[150;154) [154;158)[158;162)[162;166]Cộng30100%§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤTChiều cao của 30 học sinh9678302023,326,73. Ví dụ8Lớp tiền lãi (nghìn đồng)[29,5 ; 40,5)[40,5 ; 51,5)[51,5 ; 62,5)[62,5 ; 73,5)[73,5 ; 84,5)[84,5 ; 95,5]CộngTần suất (%)100%§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤTVí dụ: ( SGK/113) 101723201713Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báoHãy xác định tần suất của mỗi lớp?9Em h·y cho biÕt c¸c néi dung chÝnh ®· häc trong bµi h«m nay?CỦNG CỐYªu cÇu: BiÕt ®äc, biÕt lËp c¸c b¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt, b¶ng ph©n bè tÇn suÊt, b¶ng ph©n bè tÇn sè vµ tÇn suÊt ghÐp líp, b¶ng ph©n bè tÇn sè ghÐp líp, b¶ng ph©n bè tÇn suÊt ghÐp líp. §1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤT10HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SGKVượt qua thử thách.Tuổi thọ ( giờ)11501160117011801190CộngTần số30361263Tuổi thọ ( giờ)11501160117011801190CộngTần suất (%)100%1020402010Tuổi thọ 30 bóng đèn điện được thắp thửa) Bảng phân bố tần số Bảng phân bố tần suấtTuổi thọ 30 bóng đèn điện được thắp thửBài 1 (SGK/113)11HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SGKBài 2 (SGK/114) a) Bảng phân bố tần suấtĐộ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thànhLớp độ dài ( cm)[10; 20)[20; 30)[30; 40)[40; 50]CộngTần suất (%)100%13,330,040,016,7b) Đáp số:43,3% ; 56,7 %Chỉ có 2 phút để vượt lên chính mình.12HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SGKBài 3 (SGK/114)Lớp khối lượng (gam)Tần sốTần suất(%) [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120]Cộng30100%3612610204020310Khối lượng của 30 củ kkhoai tây thu hoạch ở nông trường T13Bµi häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc.Chóc c¸c thÇy c« vµ c¸c em m¹nh khoÎ14E. ĐSĐĐSChỉ có 1 phút 30 giây để vượt lên chính mình.A. B..C. D. Sai kí hiệu?.1?.2?.312315ÑUÙNG ROÀI!CHUÙC MÖØNG EM1622Bảng phân bố tần suấtNội dung II. TẦN SUẤTI. ÔN TẬP21Số liệu thống kê22Tần số§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤT21Khái niệm22ÁIII. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ-TẦN SUẤT GHÉP LỚP21T23T17

File đính kèm:

  • pptGAĐT-Thong ke Bai 1.ppt