Bài giảng Lịch sử Lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập - Nguyễn Thị Thúy

1.Dấu vết của Người tối cổ( Người vượn) được phát hiện ở đâu?

2. Điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn thời nguyên thuỷ?

3.Các quốc gia cổ đại.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 03/11/2022 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lịch sử Lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập - Nguyễn Thị Thúy, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy – c« gi¸o vÒ dù giê th¨m líp 6A2! M«n : LÞch Sö 6 Gi¸o viªn : nguyÔn thÞ thuý N¨m häc : 2012- 2013 Tiết 7 Bài 7: ÔN TẬP 1.Dấu vết của Người tối cổ ( Người vượn ) được phát hiện ở đâu ? Lược đồ : Các Châu lục và Đại dương trên thế giới ? Hãy xác định trên lược đồ những nơi tìm thấy di tích của Người tối cổ ( Đông Phi, Gia-va(In-đô-nê-xi-a ), gần Bắc Kinh(Trung Quốc ). ) Tiết 7 Bài 7: ÔN TẬP 1.Dấu vết của Người tối cổ ( Người vượn ) được phát hiện ở đâu ? 2. Điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn thời nguyên thuỷ ? So sánh Người tối cổ Người tinh khôn Về con người Về công cụ sản xuất Về tổ chức xã hội Tiết 7 Bài 7 : Ôn tập Người tối cổ Người tinh khôn Tiết 7 Bài 7: ÔN TẬP 1.Dấu vết của Người tối cổ ( Người vượn ) được phát hiện ở đâu ? 2. Điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn thời nguyên thuỷ ? So sánh Người tối cổ Người tinh khôn Về con người - Trán thấp,bợt về phía sau , mày nổi cao,xương hàm choài ra phía trước . - Người phủ một lớp lông . - Thể tích não nhỏ Người đứng thẳng , trán cao , hàm lùi vào , răng gọn,tay chân như người ngày nay. Thể tích não phát triển . Về công cụ sản xuất Về tổ chức xã hội Tiết 7 Bài 7: ÔN TẬP 1.Dấu vết của Người tối cổ ( Người vượn ) được phát hiện ở đâu ? 2. Điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn thời nguyên thuỷ ? So sánh Người tối cổ Người tinh khôn Về con người - Trán thấp,bợt về phía sau , mày nổi cao,xương hàm choài ra phía trước . - Người phủ một lớp lông . - Thể tích não nhỏ . Người đứng thẳng , trán cao , hàm lùi vào , răng gọn,tay chân như người ngày nay. Thể tích não phát triển . Về công cụ sản xuất - Đá - Đá + Kim loại Về tổ chức xã hội Tiết 7 Bài 7: ÔN TẬP 1.Dấu vết của Người tối cổ ( Người vượn ) được phát hiện ở đâu ? 2. Điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn thời nguyên thuỷ ? So sánh Người tối cổ Người tinh khôn Về con người - Trán thấp,bợt về phía sau , mày nổi cao,xương hàm choài ra phía trước . - Người phủ một lớp lông . - Thể tích não nhỏ Người đứng thẳng , trán cao , hàm lùi vào , răng gọn,tay chân như người ngày nay. Thể tích não phát triển . Về công cụ sản xuất - Đá - Đá + Kim loại Về tổ Chức xã hội - Bầy - Thị tộc 1.Dấu vết của Người tối cổ ( Người vượn ) được phát hiện ở đâu ? 2. Điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn thời nguyên thuỷ ? 6 6 3.Các quốc gia cổ đại . Tiết 7 Bài 7 : Ôn tập Lược đồ : Các quốc gia cổ đại Tiết 7 Bài 7 : Ôn tập 3. Các quốc gia cổ đại . Đặc điểm Phương Đông Phương Tây Thời gian thành lập Tên quốc gia Vị trí Kinh tế Tầng lớp , giai cấp Hình thức nhà nước 1. Cuối TNK IV - Đầu TNK III TCN. 2 . Ấn Độ , Ai cập , Trung Quốc , Lưỡng Hà 3. Lưu vực các sông lớnở ChâuÁ,BắcPhi . 4. Nông nghiệp 5. Quí tộc , nông dân , nô lệ 6. Chuyên chế 7. Đầu TNK I TCN 8. Hi Lạp , Rôma 9. Nam Âu 10. Thủ công nghiệp và thương nghiệp . 11 . Chủ nô , Nô lệ 12. Chiếm hữu nô lệ Tiết 7 Bài 7 : Ôn tập 1.Dấu vết của Người tối cổ ( Người vượn ) được phát hiện ở đâu ? 2. Điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn thời nguyên thuỷ ? 3.Các quốc gia cổ đại . 4. Văn hoá cổ đại Các thành tựu văn hoá Phương Đông Phương Tây Thiên văn Chữ viết và các ngành khoa học - Các công trình nghệ thuật Các thành tựu văn hoá Phương Đông Phương Tây Thiên văn Sáng tạo ra lịch(âm lịch ) Sáng tạo ra lịch(dương lịch ) Chữ viết và các ngành khoa học - Các công trình nghệ thuật Các thành tựu văn hoá Phương Đông Phương Tây Thiên văn Sáng tạo ra lịch(âm lịch ) - Sáng tạo ra lịch(dương lịch ) Chữ viết và các ngành khoa học Chữ tượng hình - Toán học , hình học Sáng tạo hệ chữ cái a,b,c Số học,hình học,vật lí,triết học,sử học,v ăn học - Các công trình nghệ thuật Các thành tựu văn hoá Phương Đông Phương Tây Thiên văn Sáng tạo ra lịch(âm lịch ) -- Sáng tạo ra lịch(dương lịch ) Chữ viết và các ngành khoa học Chữ tượng hình - Toán học , hình học Sáng tạo hệ chữ cái a,b,c - Số học,hình học,vật lí,triết học,sử học,v ăn học - Các công trình nghệ thuật - Kim tự tháp Ai Cập,thành Ba-bi-lon Lưỡng Hà - Đền Pác-tê-nông(HiL ạp ), tượng lực sĩ némđĩa Chữ tượng hình Ai Cập ( Khắc trên tường lăng mộ Vua Ram – xét VI) Kim tự tháp (Ai Cập ) Đền Pác – tê – nông ( Hy Lạp ) Đầu Tượng Nhân sư (Ai Cập ) Tượng Lực sĩ ném đĩa ( Hy Lạp ) 4 3 1 2 Bình gốm Bài tập 1 : Hãy hoàn thành sơ đồ sau : Công cụ sản xuất bằng kim loại Xã hội có giai cấp Công xã thị tộc ra đời 1 4 5 2 3 a, Sản phẩm dư thừa b, Năng suất lao động tăng c, Xã hội nguyên thuỷ tan rã d, Giàu e, Nghèo Bài tập 1 : Hãy hoàn thành sơ đồ sau : Công cụ sản xuất bằng kim loại Xã hội có giai cấp Công xã thị tộc ra đời Xã hội nguyên thuỷ tan rã Năng suất lao động tăng Sản phẩm dư thừa Giàu Nghèo Bài tập 2 : a, Em hãy liệt kê các quốc gia cổ đại trên Thế giới ? b, Trong các thành tựu văn hoá cổ đại em thích thành tựu nào nhất ? Vì sao ? Bài 7 : Ôn tập 1. Xã hội nguyên thuỷ 2. Các quốc gia cổ đại 3. Văn hoá cổ đại - Thiên văn và lịch - Chữ viết , chữ số - Khoa học cơ bản : Toán học , Lý học , Văn học , Sử học .. - Kiến trúc , điêu khắc , hội hoạ . So sánh Người tối cổ Người tinh khôn 3 – 4 triệu năm Đông phi, Gia Va ( Inđônêxia ), gần Bắc Kinh ( TQ ) 4 vạn năm Khắp các châu lục Đá + Kim loại Bầy Thời gian Địa điểm Công cụ lao động Tổ chức xã hội Đặc điểm Phương Đông Phương Tây Thời gian thành lập Tên quốc gia Vị trí Kinh tế Tầng lớp , giai cấp Hình thức nhà nước Cuối TNK IV - Đầu TNK III TCN. Ấn Độ , Ai cập , Trung Quốc , Lưỡng Hà Lưu vực các sônglớnChâuÁ,BắcPhi . Nông nghiệp Quí tộc , nông dân , nô lệ Chuyên chế Đầu TNK I TCN Hi Lạp , Rôma Nam Âu Thủ công nghiệp và thương nghiệp . Chủ nô , Nô lệ Chiếm hữu nô lệ Đá Thị tộc Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập kĩ phần lịch sử thế giới cổ đại => giờ sau kiểm tra 1 tiết . KÍNH CHUÙC SÖÙC KHOEÛ QUÍ THAÀY COÂ CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI

File đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_6_tiet_7_bai_7_on_tap_nguyen_thi_thuy.ppt
Giáo án liên quan