Bài giảng Lịch Sử Lớp 6 - Bài 8: Thời nguyên thủy trên đất nước ta - Hoàng Thị Hiền

Người tối cổ

- Mảnh tước đá

- Rỡu tay đá

- Cuốc,thuổng đá mài một mặt

-> ghè đẽo thô sơ

-> Năng suất lao động thấp

 Người tinh khôn

- Công cụ đá : cuốc, rìu, mai, thuổng không ngừng được cải tiến, được mài tinh xảo hơn.

- Công cụ đồng: cuốc, liềm, mai, thuổng, dao, lưỡi rỡu

 -> Năng suất lao động được cải thiện

 

ppt46 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 03/11/2022 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lịch Sử Lớp 6 - Bài 8: Thời nguyên thủy trên đất nước ta - Hoàng Thị Hiền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cụ giỏo về dự GIờ THĂM LớP Môn: Lịch sử 6 Giỏo viờn: Hoàng Thị Hiền Vượn cổ ------> Người tối cổ--------> Người tinh khôn - Quá trình phát triển của loài người trải qua các giai đoạn: So sỏnh Người tối cổ Người tinh khụn 1.Thời gian 2.Địa điểm 4.Cụng cụ lao động 5.Tổ chức xó hội -Cách đây 3 – 4 triệu năm trước. -Đụng phi, Gia Va (Inđụnờxia), gần Bắc Kinh( TQ ) -Cách đây 4 vạn năm trước. -Khắp cỏc chõu lục -Đỏ ghè đẽo qua loa -Công cụ đá mài nhẵn. -Công cụ đồng -Sống theo bầy đàn -Sống theo thị tộc 3.Con người -Ng ười ngả về phía trước, trán bợt ra đằng sau, cằm bạnh ra, u lông mày cao, ngón tay còn vụng về. - Dáng đứng thẳng, trán cao , mặt phẳng, bàn tay khéo léo, thể tích sọ não phát triển . Người tối cổ: Dỏng đi lom khom - Trỏn bật ra phớa sau. - Cằm nhụ ra - Sử dụng đụi tay ớt khộo lộo - Thể tớch nóo bộ hơn - Cũn lớp lụng Người tinh khụn: Dỏng đi thẳng đứng - Gương mặt giống người hiện đại Sử dung đụi tay khộo lộo hơn - Thể tớch nóo lớn hơn - Mất lớp lụng Người tối cổ - Mảnh tước đá - R ỡ u tay đá - Cuốc,thuổng đá mài một mặt -> ghè đẽo thô sơ -> N ă ng suất lao động thấp Người tinh khôn - Công cụ đá : cuốc, rì u, mai, thuổng không ngừng được cải tiến, được mài tinh xảo hơn. - Công cụ đồng: cuốc, liềm, mai, thuổng, dao, lưỡi r ỡ u -> N ă ng suất lao động được cải thiện Về công cụ lao động Cuộc sống của người tối cổ Bầy người nguyờn thủy Hỏi lượm hoa quả Săn ngựa rừng Ở trong hang động Ghố đẽo đỏ Biết dựng lửa -> Cuộc sống bấp bênh, hoàn toàn phụ thuộc thiên nhiên Cuộc sống của người tinh khụn Đồ gốm Kim may Đồ trang sức bằng vỏ sũ -> Cuộc sống ổn định hơn, ít phụ thuộc vào thiên nhiên hơn. Cuộc sống của người tinh khụn a ) Người tối cổ sử dụng công cụ sản xuất đầu tiên là: A- Đ á có sẵn trong tự nhiên C- Đ á được mài nhẵn B- Đ á được ghè đẽo D- Lưỡi cày bằng đ ồ ng Bài 1: Trả lời câu hỏi bằng cách lựa chọn ch ữ cái đứng đầu câu trả lời đúng b ) Kim loại được con người phát hiện và sử dụng đầu tiên là: A- C hỡ C- Kẽm B- Sắt D- Đ ồng c) Con người đã phát hiện ra kim loại và dùng để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian : A- 1000 n ă m TCN C- 3000 n ă m TCN B- 2000 n ă m TCN D- 4000 n ă m TCN d) Công cụ kim loại có tác dụng t ă ng năng suất đã góp phần thúc đẩy xã hội nguyên thuỷ: A- Bền v ữ ng C- Tan rã B- Phát triển hơn D- Không chịu ảnh hưởng g ỡ Bài tập 2 : Hóy hoàn thành sơ đồ sau: Cụng cụ sản xuất bằng kim loại Xó hội cú giai cấp Cụng xó thị tộc ra đời 1 4 5 2 3 a, Sản phẩm dư thừa b, Nămg suất lao động tăng c, Xó hội nguyờn thuỷ tan ró d, Giàu e, Nghốo 1 – b 2 – a 3 – d 4 – e 5 - c Đỏp ỏn : Bài tập 2 : Hóy hoàn thành sơ đồ sau: Cụng cụ sản xuất bằng kim loại Xó hội cú giai cấp Cụng xó thị tộc ra đời Xó hội nguyờn thuỷ tan ró Năng suất lao động tăng Sản phẩm dư thừa Giàu Nghốo Lược đồ : Cỏc quốc gia cổ đại Đặc điểm Phương Đụng Phương Tõy Thời gian thành lập Tờn quốc gia Vị trớ Kinh tế Tầng lớp, giai cấp Hỡnh thức nhà nước 1 2 3 4 5 6 12 8 11 9 7 10 6 6 Nhúm 1 Nhúm 4 Nhúm 2 Nhúm 3 Thảo luận nhóm : 1 phút So sánh các đặc điểm giữa các quốc gia cổ đại phương Đông với các quốc gia cổ đại phương Tây ? Đặc điểm Phương Đụng Phương Tõy Thời gian thành lập Tờn quốc gia Vị trớ Kinh tế Tầng lớp, giai cấp Hỡnh thức nhà nước 1. Cuối TNK IV - Đầu TNK III TCN. 2 . Ấn Độ, Ai cập, Trung Quốc, Lưỡng Hà 3. Lưu vực cỏc sụng lớnở ChõuÁ,BắcPhi. 4. Nụng nghiệp 5. Quớ tộc, nụng dõn, nụ lệ 6. Chuyờn chế 7. Đầu TNK I TCN 8. Hi Lạp, Rụma 9. Nam Âu 10. Thủ cụng nghiệp và thương nghiệp. 11 . Chủ nụ, Nụ lệ 12. Chiếm hữu nụ lệ - Ở Ai Cập, vua được gọi là các Pharaôn ( ngôi nhà lớn) - Ở Trung Quốc, vua được gọi là Thiên tử ( con trời) - Ở Lưỡng Hà vua được gọi là En- si ( người đứng đầu) PHƯƠNG TÂY GỒM Cể: CHỦ Nễ Nễ LỆ Bài 3 : Trả lời câu hỏi bằng cách lựa chọn ch ữ cái đứng đầu câu trả lời đúng a) ở Lưỡng Hà, Ham-mu-ra-bi là tên của : A- Một thành phố C- Một bộ kinh B- Một bộ luật D- Một di chúc của vua b) Các quốc gia cổ đại phương Tây được h ỡ nh thành: A- Cùng lúc các quốc gia cổ đại phương Đ ông B- Sớm hơn các quốc gia cổ đại phương Đ ông C- Muộn hơn các quốc gia cổ đại phương Đ ông c) Nô lệ ở các quốc gia cổ đại phương Đ ông là : A- Lực lượng sản xuất chính trong nông nghiệp B- Lực lượng chủ yếu để xây dựng kinh đô, các công tr ỡ nh lớn C- Lực lượng chủ yếu phục dịch, hầu hạ quý tộc, quan lại D- Lực lượng làm tất cả mọi h ỡ nh thức lao động - THÀNH BABILON VÀ VƯỜN TREO BABILON (LƯỠNG HÀ) THÀNH BABILON VƯỜN TREO BABILON c. KIẾN TRÚC: - KIM TỰ THÁP( AI CẬP) NHểM KIM TỰ THÁP Ở GI-ZA KIM TỰ THÁP Kấ-ễP KHOA HỌC: + TOÁN HỌC: TA-LẫT, PI-TA-GO, Ơ-CƠ-LÍT TA-LẫT PY-TA-GO Ơ-CƠ-LÍT + VẬT Lí HỌC: “NẾU CHO TễI MỘT ĐIỂM TỰA, TễI SẼ BẨY CẢ TRÁI ĐẤT LấN” ÁC-SI-MẫT + TRIẾT HỌC: PLATON A-RI-XTỐT + SỬ HỌC: TUY-XI-ĐÍT Hấ-Rễ-ĐỐT d. Y HỌC: HY-Pễ-CRÁT e. VĂN HỌC: - SỬ THI I-DI-ÁT VÀ ễ-ĐI-Xấ( Hễ-ME) I-DI-ÁT NHÀ THƠ Hễ-ME ễ-ĐI-Xấ KIẾN TRÚC VÀ ĐIấU KHẮC: - ĐỀN PA-Tấ-NễNG( ATEN- HY LẠP) - ĐẤU TRƯỜNG Cễ-LI-Dấ( LA MÃ) Những thành tựu văn hoá của người phương đông cổ đại : 1. Lịch và thiên văn : Họ đã có những tri thức đầu tiên về thiên văn, sáng tạo ra âm lịch và dương lịch . 2. Chữ viết : Sáng tạo ra chữ tượng hình Ai Cập, chữ tượng hình Trung Quốc. 3.Toán học : Người Ai Cập nghĩ ra phép đếm đến 10, rất giỏi về hình học, tìm ra số Pi = 3,16. Người Lưỡng Hà giỏi về số học. Người ấ n Độ tìm ra số 0. 4.Kiến trúc : Kim tự tháp (Ai Cập ), Thành Babilon (Lưỡng Hà). 1. Lịch và thiên văn 2. Chữ viết : 3.Toán học : 4.Kiến trúc : Những thành tựu văn hoá của người phương Tây cổ đại : 1. Lịch và thiên văn : Họ đã sáng tạo ra dương lịch dựa trên quy luật của trái đất quay xung quanh mặt trời. 2. Chữ viết : Sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c.... 3.Văn học : Phát triển rực rỡ với những bộ sử thi nổi tiếng như : Iliat, Ô đi xê của Hôme 4.Các ngành khoa học cơ bản : Đạt nhiều thành tựu rực rỡ ở các lĩnh vực : Toán học, Thiên văn, Vật lí , Triết học, Sử học, địa lí. 5.Kiến trúc : Đền Pác tê nông (Aten), Đấu trường Cô li dê(Rô- ma), tượng lực sĩ ném đĩa , tượng thần vệ nữ (Mi- lô) 1. Lịch và thiên văn : 2. Chữ viết : 3.Văn học : 4.Các ngành khoa học cơ bản : 5.Kiến trúc : - THÀNH BABILON VÀ VƯỜN TREO BABILON (LƯỠNG HÀ) THÀNH BABILON VƯỜN TREO BABILON c. KIẾN TRÚC: - KIM TỰ THÁP( AI CẬP) NHểM KIM TỰ THÁP Ở GI-ZA KIM TỰ THÁP Kấ-ễP KIẾN TRÚC VÀ ĐIấU KHẮC: - ĐỀN PA-Tấ-NễNG( ATEN- HY LẠP) Bài 4: Trả lời câu hỏi bằng cách lựa chọn ch ữ cái đứng đầu câu trả lời đúng a) Hệ thống ch ữ số là phát minh của người : A- Ai Cập C- ấ n Đ ộ B- Trung Quốc D- Rô ma b ) Hệ ch ữ cái a,b,c ta đang sử dụng là thành tựu của người : A- Lưỡng Hà C- Hy Lạp - Rô ma B- ấ n Đ ộ D- Trung Quốc c ) Kim Tự Tháp được xây dựng nhằm mục đích: A- Thể hiện tr ỡ nh độ kỹ thuật C- Thể hiện uy lực của Pha-ra-ôn B - Là kinh đô của các triều đại D- L ă ng mộ cho Pha-ra-ôn d) Ch ữ viết ra đời có tác dụng: A- Thể hiện tài n ă ng của con người B- Giúp con người ghi lại kết quả của quá tr ỡ nh tư duy C- Đ ặt nền tảng cho sự phát triển của nhân loại D- Tạo điều kiện thúc đẩy sản xuất * Bài 5 : Nh ữ ng thành tựu v ă n hoá lớn thời cổ đại có ý nghĩa : A- Thể hiện tầm bao quát của con người B- Nói lên n ă ng lực vĩ đại của trí tuệ loài người C- Thể hiện n ă ng lực vĩ đại của trí tuệ loài người và đặt cơ sở cho sự phát triển của nền v ă n minh nhân loại sau này D- Thể hiện tầm bao quát và khả n ă ng huy động sức lực của con người * Vào buổi b ỡ nh minh của nền v ă n minh nhân loại, cư dân phương Đ ông và phương T ây cổ đại đã sáng tạo nên hàng loạt thành tựu v ă n hoá phong phú, đa dạng, vĩ đại, vừa nói lên n ă n g lực vĩ đại của trí tuệ loài người, vừa đặt cơ sở cho phát triển của nền v ă n minh nhân loại sau này Thử đỏnh giỏ vị trớ, tỏc dụng, ý nghĩa của cỏc thành tựu văn hoỏ thời cổ đại đối với chỳng ta ngày nay ? -Những thành tựu văn hoỏ lớn thời cổ đại khụng chỉ núi lờn tài năng ,cụng sức lao động và sự phỏt triển trỡnh độ trớ tuệ con người thời đú mà cũn làm nền cho sự phỏt triển của sản xuất,khoa học nghệ thuật mà ngày nay chỳng ta cũn sử dụng và phỏt triển cao hơn,vừa tạo ra những cụng trỡnh,những kỡ quan để phục vụ cho du lịch ngày nay. -Những thành tựu văn hoỏ lớn thời cổ đại vụ cựng quớ giỏ, núi lờn khả năng vĩ đại của con người. CHÚNG TA LUễN TRÂN TRỌNG, GiỮ GèN, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN NHỮNG THÀNH TỰU Để Bài 7 : ễn tập 1. Xó hội nguyờn thuỷ 2. Cỏc quốc gia cổ đại 3. Văn hoỏ cổ đại - Thiờn văn và lịch - Chữ viết, chữ số - Khoa học cơ bản : Toỏn học, Lý học, Văn học, Sử học.. - Kiến trỳc, điờu khắc, hội hoạ. So sỏnh Người tối cổ Người tinh khụn 3 – 4 triệu năm Đụng phi, Gia Va (Inđụnờxia), gần Bắc Kinh( TQ ) 4 vạn năm Khắp cỏc chõu lục Đỏ + Kim loại Bầy Thời gian Địa điểm Cụng cụ lao động Tổ chức xó hội Đặc điểm Phương Đụng Phương Tõy Thời gian thành lập Tờn quốc gia Vị trớ Kinh tế Tầng lớp, giai cấp Hỡnh thức nhà nước Cuối TNK IV - Đầu TNK III TCN. Ấn Độ, Ai cập, Trung Quốc, Lưỡng Hà Lưu vực cỏc sụnglớnChõuÁ,BắcPhi . Nụng nghiệp Quớ tộc, nụng dõn, nụ lệ Chuyờn chế Đầu TNK I TCN Hi Lạp, Rụma Nam Âu Thủ cụng nghiệp và thương nghiệp. Chủ nụ, Nụ lệ Chiếm hữu nụ lệ Đỏ Thị tộc Hướng dẫn về nhà Bài vừa học: 1.Con người xuất hiện trờn Trỏi Đất và sự phỏt triển của con người và loài người. 2.Sự xuất hiện cỏc quốc gia cổ đại và sự phỏt triển của nú. 3.Những thành tựu văn hoỏ lớn của lịch sử thế giới cổ đại . Hướng dẫn về nhà Bài sắp học: Tiết 8, Bài 8 Thời nguyờn thuỷ trờn đất nước ta XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUí THẦY Cễ! So sỏnh Người tối cổ Người tinh khụn 1.Thời gian 2.Địa điểm 4.Cụng cụ lao động 5.Tổ chức xó hội 3.Con người Đặc điểm Phương Đụng Phương Tõy Thời gian thành lập Tờn quốc gia Vị trớ Kinh tế Tầng lớp, giai cấp Hỡnh thức nhà nước 1 2 3 4 5 6 12 8 11 9 7 10 6 6 PHƯƠNG ĐễNG GỒM Cể: - QUÍ TỘC: + VUA + QUAN LẠI - NễNG DÂN CễNG XÃ - Nễ LỆ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_6_bai_8_thoi_nguyen_thuy_tren_dat_nuoc.ppt
Giáo án liên quan