1. Dấu tích của sự xuất hiện những người đầu tiên trên đất nước ta?
Cách đây từ 40 - 30 vạn năm.
Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn
Núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hóa).
Xuân Lộc (Đồng Nai).
27 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 03/11/2022 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lịch sử Lớp 6 - Bài 16: Ôn tập chương I và II - Trần Thị Kim Quý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN : LỊCH SỬ 6
D ân ta phải biết sử ta
Cho t ường gốc tích nước nhà Việt Nam
Gi¸o viªn thùc hiƯn : TrÇn ThÞ Kim Quý
Trường THCS Vĩnh Lộc , huyện Chiêm Hố , tỉnh Tuyên Quang
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Tại sao nói thành Cổ Loa là một quân thành ?
2/ Nhà nước Âu Lạc sụp đổ trong hoàn cảnh nào ?
BÀI 16:
ÔN TẬP CHƯƠNG I - II
TIẾT 17
TIẾT 17
Bài 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I - II
1. Dấu tích của sự xuất hiện những người đầu tiên trên đất nước ta ?
2. Xã hội nguyên thủy Việt Nam trải qua những giai đoạn nào ?
3. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc .
4. Công trình văn hóa tiêu biểu .
Bài 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I - II
TIẾT 17
?
Em hãy cho biết thời gian , địa điểm xuất hiện con người trên đất nước ta ?
1. Dấu tích của sự xuất hiện những người đầu tiên trên đất nước ta ?
Thời gian
Địa điểm
Cách đây từ 40 - 30 vạn năm .
- Hang Thẩm Khuyên , Thẩm Hai ( Lạng Sơn ).
- Núi Đọ , Quan Yên ( Thanh Hóa ).
- Xuân Lộc ( Đồng Nai ).
Lược đồ các di chỉ khảo cổ Việt Nam
Qua lược đồ , em có nhận xét gì về sự xuất hiện của người nguyên thủy trên đất nước ta ?
TIẾT 17
Bài 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I - II
Em hãy tìm địa điểm , hiện vật của xã hội nguyên thủy Việt Nam qua các giai đoạn sau ?
?
Giai đoạn
Địa điểm
Thời gian
Hiện vật
Người tối cổ
Cách đây
40 - 30 vạn năm .
- Răng người tối cổ .
- Công cụ đá thô sơ .
Người tinh khôn ( giai đoạn đầu )
- Núi Đọ ( Thanh Hóa )
- Xuân Lộc ( Đồng Nai )
Mái đá Ngườm ( Thái Nguyên )
- Sơn Vi ( Phú Thọ )
Khoảng 3 - 2 vạn năm trước đây .
Công cụ đá có hình thù r õ ràng .
Người tinh khôn ( giai đoạn phát triển )
- Hòa Bình , Bắc Sơn ( Lạng Sơn ).
- Quỳnh Văn ( Nghệ An)
Cách đây từ 12.000 đến 4.000 năm .
Công cụ đá mài .
- Công cụ đồng , sắt .
2. Xã hội nguyên thủy Việt Nam trải qua những giai đoạn nào ?
Núi Đọ
Xuân Lộc
Má đá Ngườm
Hòa Bình-Bắc Sơn
Quỳnh Văn
Lược đồ các di chỉ khảo cổ Việt Nam
Phùng nguyên
Sơn vi
Hoa Lộc
TIẾT 17
Bài 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I - II
Giai đoạn
Địa điểm
Thời gian
Hiện vật
Người tối cổ
Cách đây
40 - 30 vạn năm .
- Răng người tối cổ .
- Công cụ đá thô sơ .
Người tinh khôn ( giai đoạn đầu )
- Núi Đọ ( Thanh Hóa )
- Xuân Lộc ( Đồng Nai )
Mái đá Ngườm ( Thái Nguyên )
- Sơn Vi ( Phú Thọ )
Khoảng 3 - 2 vạn năm trước đây .
Công cụ đá có hình thù rỏ ràng .
Người tinh khôn ( giai đoạn phát triển )
- Hòa Bình , Bắc Sơn ( Lạng Sơn ).
- Quỳnh Văn ( Nghệ An).
Cách đây từ 12.000 đến 4.000 năm .
Công cụ đá mài .
- Công cụ đồng , sắt .
2. Xã hội nguyên thủy Việt Nam trải qua những giai đoạn nào ?
Vào thế kỉ VIII - I TrCN trên đất nước ta tồn tại các nền văn hóa nào ?
Lược đồ các di chỉ khảo cổ Việt Nam
TIẾT 17
Bài 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I - II
?
Th ảo luận nhĩm 2 bàn
5 phút
* Nhóm 1: Hoàn cảnh ra đời của nhà nước Văn Lang – Âu Lạc ?
* Nhóm 2: Địa điểm ra đời nhà nước Văn Lang – Âu Lạc ?
* Nhóm 3: Cơ sở kinh tế chủ yếu của nhà nước Văn Lang – Âu Lạc ?
* Nhóm 4: Quan hệ xã hội của nhà nước Văn Lang - Âu Lạc ?
3. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc :
TIẾT 17
Bài 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I - II
3. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc :
* Hoàn cảnh :
- Văn Lang : Do mâu thuẫn giàu - nghèo , đấu tranh chống giặc ngoại xâm , xung đột giữa các bộ lạc , nhu cầu trị thủy .
- Âu Lạc : Sau khi đánh thắng quân Tần , hợp nhất Tây Âu - Lạc Việt .
* Vùng cư trú :
Sống định cư ở đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ .
* Cơ sở kinh tế :
Nghề nông trồng lúa nước .
* Quan hệ xã hội :
Sống thành Làng – Bản .( Chi ềng , chạ )
Đồng bằng
Bắc Bộ
Bắc Trung Bộ
Lược đồ Việt Nam
TIẾT 17
Bài 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I - II
4. Công trình văn hóa tiêu biểu :
Nêu những công trình văn hóa tiêu biểu thời Văn Lang?
?
- Văn Lang : Trống đồng .
Nêu những công trình văn hóa tiêu biểu thời Âu Lạc ?
?
- Âu Lạc : Thành Cổ Loa.
- Tổ quốc .
- Thuật luyện kim .
- Nghề nông trồng lúa nước .
- Phong tục , tập quán riêng .
- Bài học đầu tiên về công cuộc giữ nước .
Thời Văn Lang – Âu Lạc để lại cho chúng ta thành tựu gì ?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
v
L
N
L
A
N
G
A
U
A
A
C
h
U
N
G
U
O
N
G
C
h
N
N
U
O
I
L
U
A
U
O
C
A
C
L
O
N
G
Q
U
A
N
C
O
L
O
A
D
U
O
N
G
V
U
O
N
G
T
R
O
N
D
O
N
G
U
C
O
M
I
C
H
a
U
Y
E
N
K
I
M
B
O
L
C
T
R
A
U
A
u
Ô chữ gồm 9 chữ cái : Đây là từ chỉ người đứng đầu nhà nước Việt cổ ?
1
2
Ô chữ gồm 8 chữ cái : Đây là một trong những nghề của người Việt Cổ ?
Ô chữ gồm 8 chữ cái : Đây là một nghề được phát hiện từ nghề gốm ?
10
6
Ô chữ gồm 12 chữ cái : Đây là người được Thần Kim Quy giúp làm nỏ thần ?
Ô chữ gồm 7 chữ cái : Đây là sự tích nói về tình cảm anh em , vợ chồng gắn bó keo sơn ?
12
4
Ô chữ gồm 11 chữ cái : Đây là tên người thuộc dòng giống rồng là cha của dân tộc Việt ?
Ô chữ gồm 4 chữ cái : Đây là tên người thuộc dòng giống Tiên đã sinh ra cái bọc trăm trứng ?
8
9
Ô chữ gồm 6 chữ cái : Đây là tên người đã sơ ý trao nỏ thần cho giặc ?
11
Ô chữ gồm 5 chữ cái : Người Việt cổ có quan hệ chặt chẽ trong các làng , bản ( chiềng , cha)ï gọi là gì ?
5
Ô chữ gồm 5 chữ cái : Đây là tên khu thành được thần Kim Quy giúp xây dựng ?
3
Ô chữ gồm 7 chữ cái : Đây là tên của một loại cây chủ yếu được trồng dưới nước của người Việt Cổ ?
7
Ô chữ gồm 7 chữ cái : Đây là tên của một loại nhạc cụ được xuất hiện từ thời Đông Sơn ?
VĂN LANG – ÂU LẠC
Vua Hùng
v
A
N
L
A
N
G
A
U
L
A
C
* CHUẨN BỊ :
Học bài theo bốn nội dung đã ơn tập(Học vở ghi,kết hợp đọc SGK)
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
- bai_giang_lich_su_lop_6_bai_16_on_tap_chuong_i_va_ii_tran_th.ppt