Bài giảng Lịch sử 6 - Tuần 14, Tiết 14, Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang - Phạm Thị Bến

1. Nông nghiệp và các nghề thủ công

a. Nông nghiệp:

-Trồng trọt:

, khoai, đậu, bầu, bí,chuối, cam .,dâu.

Chăn nuôi:

Chăn tằm, nuôi gia súc (trâu, bò, lợn, gà, chó )

-Đánh cá: phát triển.

ppt47 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 02/11/2022 | Lượt xem: 194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lịch sử 6 - Tuần 14, Tiết 14, Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang - Phạm Thị Bến, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lịch sử 6 Giáo viên thực hiện: phạm thị bến Trường thcs dân chủ Kiểm tra bài cũ 1. Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? 2. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang. Hùng Vương Lạc tướng- Lạc hầu (trung ương) Bồ chính (chiềng, chạ) Lạc tướng (bộ) Lạc tướng (bộ) Bồ chính (chiềng, chạ) Bồ chính (chiềng, chạ) Sơ đồ bộ máy nhà nước văn lang đời sống vật chất và tinh thần Của cư dân văn lang Bài 13 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công a. Nông nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang -Trồng trọt: -Chăn nuôi: Quan sát hình và cho biết cư dân Văn Lang đã xới đất để gieo cấy bằng công cụ gì? 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công a. Nông nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang -Trồng trọt: -Chăn nuôi: lúa, khoai, đậu, bầu, bí,chuối, cam.,dâu. Chăn tằm, nuôi gia súc (trâu, bò, lợn, gà, chó) -Đánh cá: phát triển. ? Qua đây, em có nhận xét gì về cuộc sống của cư dân Văn Lang? ổn định, ít phụ thuộc vào tự nhiên hơn. 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang -Trồng trọt: -Chăn nuôi: lúa, khoai, đậu, bầu, bí,chuối, cam.,dâu. Chăn tằm, nuôi gia súc (trâu, bò, lợn, gà, chó) -Đánh cá: phát triển. a. Nông nghiệp: - Làm gốm, dệt vải, xây nhà, đóng thuyền được chuyên môn hoá. - Luyện kim ? Quan sát hình 36, 37, 38 em nhận thấy nghề nào được phát triển thời bấy giờ? Thạp đ ồng : đây là hiện vật đư ợc phát hiện ở Đào Thịnh – Yên Bái . Thạp đư ợc tạo dáng và trang trí đ ẹp với nhiều hình ả nh phản á nh lễ hội của cư dân Văn Lang. Nó đư ợc lưu gi ữ đ ến ngày nay. Hoa văn trên trống đồng 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công a. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang -Trồng trọt: -Chăn nuôi: lúa, khoai, đậu, bầu, bí,chuối, cam.,dâu. Chăn tằm, nuôi gia súc (trâu, bò, lợn, gà, chó) -Đánh cá: phát triển. a. Nông nghiệp: - Làm gốm, dệt vải, xây nhà, đóng thuyền được chuyên môn hoá. - Luyện kim: vũ khí, lưỡi cày, trống đồng, thạp đồngđường nét tinh xảo,trình độ điêu luyện. ? Em có nhận xét gì về các sản phẩm luyện kim thời kì này? Trông đồng Phú Lương 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công a. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang -Trồng trọt: -Chăn nuôi: lúa, khoai, đậu, bầu, bí,chuối, cam.,dâu. Chăn tằm, nuôi gia súc (trâu, bò, lợn, gà, chó) -Đánh cá: phát triển. a. Nông nghiệp: - Làm gốm, dệt vải, xây nhà, đóng thuyền được chuyên môn hoá. - Luyện kim: vũ khí, lưỡi cày, trống đồng, thạp đồngđường nét tinh xảo,trình độ điêu luyện. - Bước đầu biết rèn sắt. ? Việc tìm thấy trống đồng ở nhiều nơi trên đất nước và ở cả nước ngoài cho thấy điều gì? 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang a. Nông nghiệp: 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang a. Nông nghiệp: 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? Thảo luận nhóm Dãy 1: Người dân Văn Lang ở như thế nào? Phương tiện đi lại chính của họ là gì? Dãy 2: Thức ăn chính của cư dân Văn Lang là gì? Trong bữa ăn thường dùng những vật gì? Dãy 3: Trang phục của cư dân Văn Lang? 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang a. Nông nghiệp: 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? Thảo luận nhóm Dãy 1: Người dân Văn Lang ở như thế nào? Phương tiện đi lại chính của họ là gì? - ở : nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa có cầu thang. 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang a. Nông nghiệp: 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? Thảo luận nhóm - ở : nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa có cầu thang. - Đi lại: phương tiện: Thuyền, trâu, ngựa, voi 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang a. Nông nghiệp: 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? Thảo luận nhóm Dãy 2: Thức ăn chính của cư dân Văn Lang là gì? Bữa ăn thường dùng những vật gì? - ở : nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa có cầu thang. - Đi lại: phương tiện: Thuyền, trâu, ngựa, voi +Thức ăn: cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, cá, thịt. + Vật dụng: mâm, bát, muôi +Dùng mắm, muối, gia vị (gừng, hẹ) -Ăn: 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang a. Nông nghiệp: 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? Thảo luận nhóm Dãy 3: Trang phục của cư dân Văn Lang? - ở : nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa có cầu thang. - Mặc: - Đi lại: phương tiện: Thuyền, trâu, ngựa, voi +Thức ăn: cơm nếp, tẻ, rau, cà, cá, thịt. + Vật dụng: mâm, bát, muôi +Dùng mắm, muối, gia vị (gừng, hẹ..) + Nam: đóng khố, mình trần, đi đất. + Nữ: váy, áo, yếm che ngực. -Ăn: Trang sức Cỏc kiểu túc 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang a. Nông nghiệp: 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? - ở : nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa có cầu thang. - Mặc: - Đi lại: phương tiện: Thuyền, trâu, ngựa, voi +Thức ăn: cơm nếp, tẻ, rau, cà, cá, thịt. + Vật dụng: mâm, bát, muôi +Dùng mắm, muối, gia vị (gừng, hẹ) + Nam: đóng khố, mình trần, đi đất. + Nữ: váy, áo, yếm che ngực. -Ăn: ? Nhận xét về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang Đời sống vật chất đa dạng, mang đặc trưng của người Việt. 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang a. Nông nghiệp: 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? 3. Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới? ? Xã hội Văn Lang có những tầng lớp nào? - Xã hội có những tầng lớp: quyền quý, tự do, nô tì. Sự phân biệt chưa sâu sắc. - Tổ chức lễ hội, vui chơi ? Sau những ngày lao động mệt nhọc, họ có những sinh hoạt văn hoá gì? Cỏc nhạc cụ nhạc khớ thời văn Lang Hỡnh thuyền trờn trống đồng Đụng Sơn Hỡnh thuyền trờn thạp Đào Thịnh 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang a. Nông nghiệp: 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? 3. Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới? ? Truyện Sự tích trầu cau, Bánh chưng, bánh giầy cho ta biết cư dân Văn Lang có những tập tục gì? - Xã hội có những tầng lớp quyền quý, tự do, nô tì. Sự phân biệt chưa sâu sắc. - Phong tục: ăn trầu, làm bánh ngày tết, xăm mình, nhuộm răng - Tổ chức lễ hội, vui chơi 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang a. Nông nghiệp: 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? 3. Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới? Quan sát: - Xã hội có những tầng lớp quyền quý, tự do, nô tì. Sự phân biệt chưa sâu sắc. - Phong tục: ăn trầu làm bánh ngày tết, xăm mình, nhuộm răng - Tín ngưỡng: - Tổ chức lễ hội, vui chơi 1. Nông nghiệp và các nghề thủ công b. Thủ công nghiệp: đời sống vật chất và tinh thần của cư dân văn lang a. Nông nghiệp: 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? 3. Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới? - Xã hội có những tầng lớp quyền quý, tự do, nô tì. Sự phân biệt chưa sâu sắc. - Phong tục: ăn trầu làm bánh ngày tết, xăm mình, nhuộm răng - Tín ngưỡng: - Tổ chức lễ hội, vui chơi Thờ các lực lượng tự nhiên: núi, sông, Mặt Trời, Mặt Trăng Đời sống tinh thần phong phú, có nhiều nét mới. ? Em có nhận xét gì về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang? Đời sống vật chất đa dạng, đời sống tinh thần phong phú đã hoà quyện với nhau tạo nên tình cảm cộng đồng sâu sắc. Củng cố 8 7 5 4 3 2 1 6 Hướng dẫn về nhà 1. Học bài theo những câu hỏi sách giáo khoa. 3.Chuẩn bị Bài 14. Nước Âu Lạc: -Đọc bài -Trả lời câu hỏi cuối các mục. -Sưu tầm truyền thuyết, tranh ảnh về thành Cổ Loa. 2. Làm bài tập SBT. Chõn thành cảm ơn các thầy cụ và chào thõn ỏi cỏc em ! Câu 1. Nghề chính của cư dân Văn Lang; A. Đánh cá B. Chăn nuôi. C.Buôn bán. D. Trồng lúa nước. Sai Sai Sai Đúng Câu 2. Nghề thủ công phát triển nhất bấy giờ là: A. Làm đồ gốm B. Luyện kim C. Đóng thuyền D. Dệt vải. Sai Đúng Sai Sai Câu 3. Người Việt cổ thờ cúng: A. Núi, sông, Mặt Trời, Mặt Trăng, đất, nước B. Phật C. Chúa Giê su D. Thánh Ala Đúng Sai Sai Sai Câu 4. Trong lễ hội thường có những hoạt động: A. Trai, gái ăn mặc đẹp, nhảy múa ca hát B. Đánh trống chiêng, thổi khèn C. Tổ chức đua thuyền giã gạo D. Tất cả các hoạt động trên. Sai Sai Sai Đúng Đõy là lễ hội gỡ? Giỗ tổ đền Hựng( Phỳ Thọ) Câu 6. Việc tìm thấy trống đồng ở nhiều nơi trên đất nước ta và cả ở nước ngoài chứng tỏ điều gì? A. Buôn bán thời đó rất phát đạt. B. Trống đồng là từ nước ngoài vào nước ta. C.Nghề đúc đồng rât phát triển ở nước ta. D. Dân ta chưa biết rèn sắt. Sai Sai Đúng Sai Câu 7. Trống đồng được dùng để: A. Làm đồ thờ cúng. B. Đánh trong những ngày lễ hội. C.Thúc giục binh sĩ trong chiến trận. D. Cả ba câu trên đều đúng. Sai Sai Sai Đúng Câu 8 Nhà ở phổ biến của cư dân Văn Lang là: A. Nhà đất B. Nhà sàn. C. Lều cỏ. D. Nhà ngói. Sai Đúng Sai Sai Chõn thành cảm ơn các thầy cụ và chào thõn ỏi cỏc em !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_6_tuan_14_tiet_14_bai_13_doi_song_vat_chat.ppt
Giáo án liên quan