1/ Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung phương pháp dạy học và giúp đỡ HS 1 cách kịp thời
- Kiểm tra kiến thức kĩ năng cơ bản đã học ở ba chủ đề: Xã hội nguyên thủy, Xã hội cổ đại và buổi đầu lịch sử nước ta, Kiểm tra ở 3 mức độ nhận thức : biết, hiểu , vận dụng
2/ Xác định hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm và tự luận: 3/7
3/ Xây dựng ma trận đề:
15 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 02/11/2022 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lịch sử 6 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết học kỳ I – Đinh Thế Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đinh Thế Nam
Giáo viên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: LỊCH SỬ 6
Trường THCS Thái Phiên
Tiết 9: KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN LỊCH SỬ 6
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
1/ Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung phương pháp dạy học và giúp đỡ HS 1 cách kịp thời
- Kiểm tra kiến thức kĩ năng cơ bản đã học ở ba chủ đề: Xã hội nguyên thủy, Xã hội cổ đại và buổi đầu lịch sử nước ta, Kiểm tra ở 3 mức độ nhận thức : biết, hiểu , vận dụng
2/ Xác định hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm và tự luận: 3/7
3/ Xây dựng ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Xã hội nguyên thủy
Thới gian Người tối cổ xuất hiện
Số câu
Số điểm
%
1
0,25đ
2,5%
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TN
TN
TL
TL
1
0,25đ
2,5%
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số câu
Số
điểm
%
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TN
TN
TL
TL
Xã hội cổ đại
Thời gian ra đời, các giai cấp và tầng lớp xã hội, các công trình kiến trúc của các nước cổ đại phương Đông, phương Tây
Thành tựu văn hóa cổ đại
4
1,75
17,5%
1
4
40%
5
5,75
57,5%
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số câu
Số điểm
%
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TN
TN
TL
TL
Đời sống vật chất của người nguyên thủy trên nước ta
Chế độ thị tộc mẫu hệ
1
1
10%
1
2
20%
1
1
10%
3
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
5
2
20%
1
1
10%
2
6
60%
9
10
100%
1
1
10%
Buổi đầu lịch sử nước ta
Dấu tích của Người tối cổ trên nước ta
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : LỊCH SỬ 6
ĐỀ
A/ TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) :
I/ Khoanh tròn vào câu có nội dung đúng (1đ):
1/ Người tối cổ xuất hiện cách đây khoảng :
a. 1 - 2 triệu năm trước b. 2 - 3 triệu năm trước
c. 3 - 4 triệu năm trước d. 4 - 5 triệu năm trước
2/ Các giai cấp chính của xã hội chính phương Tây là:
a. Quý tộc, nô lệ b. Chủ nô, nông dân
b. Quý tộc, nông dân d. Chủ nô, nô lệ
3/ Các Quốc gia cổ đại phương Đông là:
a. Hy Lạp, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Trung Quốc
b. Ai Cập, Rô-ma, Ấn Độ, Trung Quốc
c. Lưỡng Hà, Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc
d. Ấn Độ, Rô-ma, Lưỡng Hà, Trung Quốc.
4/ Các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện vào thời gian:
a. Cuối thiên niên kỉ V đầu thiên niên kỉ IV TCN
b. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN
c. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ II TCN
d. Cuối thiên niên kỉ II đầu thiên niên kỉ I TCN
II/ Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống (1đ):
Dấu tích của Người tối cổ trên đất nước ta:
Ở các hang Thẩm Khuyên, (1) ................................................, trong các lớp đất chứa nhiều than, xương động vật cổ cách đây 40-30 vạn năm, người ta phát hiện ra (2) ................................ của Người tối cổ. Ở một số nơi khác như núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hóa) (3) ...................................................................., người ta phát hiện ra được nhiều (4) ...................................... ghè đẻo thô sơ dùng để chặt, đập, nhiều mảnh đá ghè mỏng ở nhiều chỗ.
III/ Nối cột A ( tên công trình kiến trúc ) với cột B ( tên nước ) sao cho đúng ( 1đ ):
CỘT A
CỘT B
A nối B
1/ Kim Tự Tháp
2/ Thành Ba-bi-lon
3/ Đền Pác-tê-nông
4/ Đấu trường Cô-li-dê
a/ Ai Cập
b/ Rô-ma
c/ Lưỡng Hà
d/ Ấn Độ
e/ Hy Lạp
1 nối
4 nối
3 nối
2 nối
B/ TỰ LUẬN ( 7đ ):
I/ Nêu những thành tựu về chữ viết, chữ số và các ngành khoa học của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây? (4đ)
II/ Nói rõ đời sống vật chất của người nguyên thủy trên đất nước ta? (2đ)
III/Chế độ thị tộc mẫu hệ là chế độ như thế nào? (1đ)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA
Kiểm tra 1 tiết - học kì I . năm học 2013-2014
A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I/ (1đ): Khoanh tròn đúng mỗi câu được (0,25 đ): 1c, 2d, 3c, 4b
II/ (1đ): Điền vào chỗ trống đúng mỗi câu được (0,25 đ):
1. Thẩm Hai (Lạng Sơn) 2. Những chiếc răng
3. Xuân Lộc (Đồng Nai) 4. Công cụ đá
III/ (1đ): Nối đúng mỗi cột được (0,25đ): 1=>a , 2=>c , 3=>e, 4=>b
B/ TỰ LUẬN: (7đ)
I/ Những thành tựu về chữ viết, chữ số và các ngành khoa học của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây: (4đ)
THÀNH TỰU
PHƯƠNG ĐÔNG
PHƯƠNG TÂY
CHỮ VIẾT, CHỮ SỐ
- Sáng tạo chữ viết tượng hình, (0,25đ) viết trên giấy Pa-pa-rút, (0,25đ) trên mai rùa, (0,25đ) trên thẻ tre, (0,25đ) trên các phiến đất sét... (0,25đ)
- Các chữ số từ 0 đến 9. (0,25đ)
Sáng tạo ra chữ cái a,b,c... có 26 chữ cái, (0,25đ) gọi là hệ chữ cái La-tinh, đang được dùng phổ biến hiện nay. (0,25đ)
B/ TỰ LUẬN: (7đ)
I/ Những thành tựu về chữ viết, chữ số và các ngành khoa học của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây: (4đ)
THÀNH TỰU
PHƯƠNG ĐÔNG
PHƯƠNG TÂY
CÁC NGÀNH KHOA HỌC
Toán học: Phát minh ra phép đếm đến 10, (0,25đ) tính được số Pi bằng 3,16. (0,25đ)
- Phát triển cao, đặt nền móng cho các ngành khoa học sau này. (0,25đ). Một số nhà khoa học nổi tiếng trong các lĩnh vực: Ta-lét, Ơ-cờ-lít (Toán học); (0,25đ) Ác-si-mét (Vật Lí); (0,25đ) Pla-tôn, A-ri-xtốt (triết học); (0,25đ) Hê-rô-đốt, Tu-xi-đít (Sử học); (0,25đ) Stơ-ra-bôn (Địa Lí)...(0,25đ)
II/ Đời sống vật chất của người nguyên thủy trên đất nước ta:(2đ)
- Người tinh khôn thường xuyên cải tiến (0,25đ) và đạt được những bước tiến về chế tác công cụ. (0,25đ)
- Thời Son Vi, con người đã ghè đẻo các hòn cuội thành rìu; (0,25đ) đến thời Hòa Bình-Bắc Sơn họ đã biết dùng các loại đá khác nhau đẻ mài thành các công cụ như: rìu, bôn, chày. (0,5đ)
- Họ biết dùng tre, gỗ, xương, sừng làm công cụ; (0,5đ) biết trồng trọt (rau,đậu, bí, bầu ...) và chăn nuôi (chó, lợn). (0,25đ)
III/ Thị tộc mẫu hệ: (1đ): là chế độ của những người cùng huyết thống, (0,25đ) sống chung với nhau (0,25đ) và tôn người mẹ lớn tuổi lên làm chủ. (0,5đ)
- Hết –
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO
SỨC KHỎE, THÀNH ĐẠT
File đính kèm:
- bai_giang_lich_su_6_tiet_9_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_dinh_the.ppt